PTT: DTY – Han-Milk Stock 1kg_01
Ngày: |
27.04.2018 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: |
Võ Ngọc Thanh Phương |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: |
Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: |
180427-010 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng |
Dược và Vật Tư Thú Y |
Tên hàng |
DTY – Han-Milk Stock 1kg_01 |
Ngày đặt |
27.04.2018 |
Ngày yêu cầu giao |
09.05.2018 |
Ngày đồng ý giao |
09.05.2018 |
Ngày thật giao |
|
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | |
Decal giấy |
Mã số NCC và NVL |
UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5 |
Chiều rộng khổ in (mm) |
140 |
Chiều dài khổ in (mm) |
200 |
Số màu ghép [1-4] |
4 |
Số màu đơn [0-5] |
0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) |
File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] |
Flexo 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] |
Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] |
Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] |
UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] |
Giao tờ |
Số lượng |
10,000 SP |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC: Sửa số điện thoại- Màu sắc như đã sản xuất – Tiếp thị duyệt mẫu – Khách hàng lấy đúng số lượng- SX xong cắt rời từng sp – KCS đóng gói dùng decan quấn lại |
Bài này đã được đăng trong
PTT,
VNTPhuong và được gắn thẻ
Xong. Đánh dấu
đường dẫn tĩnh.
Đã kiểm tra.
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy Flexo, file mới (thay đổi nội dung một bảng ĐEN), dao bế cũ ( sử dụng chung dao bế với loại DTY – Han Mulzime 1Kg, link: https://dn2net.uk/?p=41412).
1. In: Xanh pha + Xanh tram nền góc + Đỏ pha + Đen góc + Cán UV bóng.
2. Bế, cắt tờ thành phẩm theo yêu cầu.
* Trạng thái hợp đồng: có.
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
*Thông tin NVL:
1.Decal:
-Loại vật tư: UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
-Khổ đề nghị: 216mm.
-Bước in đề nghị : 305mm/2sp.
-Dài đề nghị: 1.525 + 76 = 1.601 m ( 5.250 bước in )
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 10,000 SP / 2 sp => 5.000 bước x 0.305 = 1.525 m
-Khấu hao 5% : 500 sp /2 sp => 250 bước x 0.305 = 76 m
*Chuẩn bị NVL :
1. Decal :
– Đặt Mới : UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ : 216 mm
+ Dài : 2.000 m
– Tồn Kho : UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ : 216 mm
+ Dài : 335 m + 325 m + 310 m = 970 m
*Giao NVL cho SX :
1. Decal :
– Từ NCC: UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ : 216 mm
+ Dài : 2.000 m
+ Số cuộn : 01
– Tồn Kho : UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ : 216 mm
+ Dài : 335 m + 325 m + 310 m = 970 m
+ Số cuộn : 013
Số PGH: 180513
Ngày GH: 11/05/2018
SL: 10.800 sp
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal : UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
-Tổng SL giao sx : 2.970 m
-SL thu hồi về kho: 1.310 m – 12 m ( đầu cuối cuộn ) = 1.298 m
-SL sx thực tế: 1.660 m => 5.443 bước => 10.886 sp
KIỂM NGÀY:10/05/2018
– Khách hàng đăt: 10.000 sp.
– VP cung cấp:1.660m /305mm/5.443b/2 sp=10.886 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 10.886 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 10.855 sp (Giao: 10.800 sp) + KH: 55 sp (0.51%)
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT : 31 sp (0.28%)=5m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN: 31 sp (0.28%)=5m.=> A.Hiền in hư.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ : Không hư.
PSS này đã hoàn thành.