Ngày: | 08.05.2018 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Võ Ngọc Thanh Phương |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 180508-002 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | ĐẠI VIỆT HƯƠNG |
Tên hàng | ĐVH – Sữa tắm Wando 500ml_03 |
Ngày đặt | 08.05.2018 |
Ngày yêu cầu giao | 31.05.2018 |
Ngày đồng ý giao | 31.05.2018 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal nhựa trong |
Mã số NCC và NVL | Avery / BW0062 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 65 |
Chiều dài khổ in (mm) | 132 |
Số màu ghép [1-4] | 5 |
Số màu đơn [0-5] | |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 30,000 bộ |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC: Thay số điện thoại- Màu sắc như đã sản xuất – Tiếp thị duyệt mẫu – Khách hàng lấy đúng số lượng- Bộ phận quấn cuộn chú ý không siết nhãn chặt quá sẽ làm nhăn nhãn
– Hướng quấn cuộn : Mặt trước dạng 02, mặt sau dạng 01 – Số lượng SP/cuộn: 6,000 SP/cuộn – Khoảng cách giữa 2 nhãn là 4mm. Khoảng cách Biên là 3mm Quy cách đóng gói nhãn và những lưu ý khi giao hàng cho công ty Duy Tân |
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- NVTam trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- KimThu trong MSPTT: Mã số PTT_2025
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file mới (chỉ thay đổi 1 phim nội dung xanh dương pha), dao bế cũ.
1. In:
Lần 1: Lót trắng + 4 màu góc.
Lần 2: Xanh nội dung pha + cán UV bóng.
2. Bế, chia cuộn thành phẩm theo yêu cầu.
*Thông tin NVL:
1.Decal:
-Loại vật tư: Avery / BW0062
-Khổ đề nghị: 284mm
-Bước in đề nghị: 69mm/1 bộ.
-Dài đề nghị: 2.070 + 104 = 2.174 m ( 31.500 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 30,000 bộ / 1 bộ => 30.000 bước x 0.069 = 2.070 m
-Khấu hao 5% : 1.500 bộ / 1 bộ => 1.500 bước x 0.069 = 104 m
*Chuẩn bị NVL :
1. Decal :
– Đặt Mới :Avery / BW0062
+ Khổ : 284 mm
+ Dài : 2.000 m
– Tồn Kho :Avery / BW0062
+ Khổ : 284 mm
+ Dài : 350 m
Đã kiểm tra.
* Trạng thái hợp đồng: hết hạn
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: có
* Trạng thái đơn đặt hàng: có.
*Giao NVL cho SX :
1. Decal :
– Từ NCC:Avery / BW0062
+ Khổ : 284 mm
+ Dài : 2.000 m
+Số cuộn : 01
– Tồn Kho : Avery / BW0062
+ Khổ : 284 mm
+ Dài : 350 m
+Số cuộn : 01
1.THỜI GIAN VỖ BÀI:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:
3.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
4. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
5. BƯỚC IN :69mm
6. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:300b
7. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM; 32,000b (Hung lan 1 + 2)
8.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI):
(Hung + Tang lan 1 +2)
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal : Avery / BW0062
-Tổng SL giao sx : 2.350 m
-SL thu hồi về kho: 121 m – 6 m ( đầu cuối cuộn ) = 115 m
-SL sx thực tế: 2.229 m => 32.300 bước => 32.300 bộ
Số PGH: 180602
Ngày GH: 05 / 06 / 2018
SL: 30.700 bộ.
KIỂM NGÀY:05/06/2018
– Khách hàng đăt: 30.000 bộ.
– VP cung cấp:2.229 m /69mm/32.300b/1 bộ=32.300 bộ.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 32.300 bộ.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 30.955 bộ (Giao: 30.700 bộ) + KH:255 bộ(0.79%)
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT : 1.345 bộ (4.16%)=93m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN: 937 bộ (2.90%)=65m=>A.Hùng+Tăng VB+in L1+L2 hư.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ : 178 bộ(0.55%)=12m=>Tăng bế mất+phạm sp.
Chia cuộn hư: 230 bộ (0.71%)=16m.
– Mong kiểm cuộn.
-A.Phát chia cuộn.
PSS này đã hoàn thành.