Ngày: | 2-10-2009 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Lê Thái Tùng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | NGUYỄN VĂN TÂM |
Mã số phiếu TT: | 91002 – 001 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | LG VINA |
Tên hàng | LG – Tem bể [2-10-2009] |
Ngày đặt | 2-10-2009 |
Ngày yêu cầu giao | 8-10-2009 |
Ngày đồng ý giao | 8-10-2009 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal bể |
Mã số NCC và NVL | Four Pillar / Decal bể – EL00 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 1.2 |
Chiều dài khổ in (mm) | 3 |
Số màu ghép [1-4] | |
Số màu đơn [0-5] | 2 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | Không |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
Số lượng | 200.000 sp |
|
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- NVTam trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- KimThu trong MSPTT: Mã số PTT_2025
* Trạng thái hợp đồng: chưa có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: có
Yêu cầu thanh toán nợ quá hạn trước khi giao hàng.
chuan bi phim san xuat
1. DAO BẾ:
a. DAO:có
b. MẪU BẾ: có (Khanh – tốt)
2. MAKET IN: có
3. PHIM.
a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ): không có lót trắng
b. PHIM IN: 2 màu pha. + đen
c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ):không có cán UV
4. MẪU MÀU CHUẨN: có
5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ): không có ép nhủ
6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ): không có
7. Tờ “CÔNG THỨC PHA MỰC”: chưa
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file cũ.
1. In Hồng nhạt pha + Hồng đậm pha + Đen.
2. Bế -> cắt tờ thành phẩm.
Nhãn này chưa có công thức màu pha, đề nghị cập nhật công thức trước khi sản xuất.
Số lượng in : 210,000 sp -> in 10,500 bước x 20 sp
Vật tư sử dụng : đặt mới
* Loại vật tư = EL00
* Khổ = 11.9 cm
* Dài = 683 m ( Bước in đề nghị : 65mm/20 sản phẩm )
Vật tư giao phòng máy : 03 cuộn khổ 12 cm x 200 m + 01 cuộn khổ 12.5 cm x 200 m
I. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:17h10—18h00 giao ca cho anh ky
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:
* THỜI GIAN VỖ BÀI :
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:
5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:
8. BƯỚC IN
9. SỐ LƯỢNG IN:
10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO)
*Từ 22h đến 22h20′ hỗ trợ Kỷ chỉnh mực ra mẫu chạy theo cũ
1.THỜI GIAN CHỈNH DAO :4h00……….4h30 vệ sinh máy và lên dao :4h30……….5h00 lên giấy vỗ bài
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ) :
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:5h00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC:6h00
6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:40
7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:0
8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠj :3.000bn
9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:
10. BƯỚC BẾ:66
*Ngày 10/10/2009
I. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:
* THỜI GIAN VỖ BÀI :
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:24h
5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN:4h20′
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:40
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:4
8. BƯỚC IN:65
9. SỐ LƯỢNG IN:3000b/1b20sp—->10.500b/1b20sp
10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO)1b20sp
11/10/091.THỜI GIAN CHỈNH DAO :000
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ) :
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:8h00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC:11h00
6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:40
7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:3000bn
8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠj :10500bn
9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:
10. BƯỚC BẾ:66
Thiếu báo cáo của Kỷ ( ca 3 – ngày 10/9 )
*Ngày 10/10/2009
I. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:18h-21h10(rua 5lo va can lai lo)
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:21h10
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:21h40
* THỜI GIAN VỖ BÀI :21h40-22h30
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:22h30
5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN:24h
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:45
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:4
8. BƯỚC IN:65
9. SỐ LƯỢNG IN:3000b
10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO)1b20sp
*Ngày 10/10/2009
I. THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:18h-21h10(rua 5lo va can lai lo)
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:21h10
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:21h40
* THỜI GIAN VỖ BÀI :21h40-22h30
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:22h30
5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN:24h
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:45
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:4
8. BƯỚC IN:65
9. SỐ LƯỢNG IN:3000b
10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT TRƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO)1b20sp
xin huy comment tren ghi nham vao nhan vien trung
PGH:94424
Ngày giao:12/10/09
SL:219000 SP
* KIỂM NGÀY: 12/10/2009
1. TỔNG SỐ LƯỢNG : 219.000 sp
2. SỐ LƯỢNG ĐẠT: 219.000 sp
3. TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ: Không hư
a. IN HƯ: Không hư
+ Trung in 60.000 sp: Không hư
+ Hùng in 159.000 sp: không hư
b. BẾ HƯ: Không hư
+ Phong bế 60.000 sp: Không hư
+ Khanh bế 159.000 sp: Không hư
4. NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP ĐỨNG MÁY IN: Trung.Hùng.
5. NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP ĐỨNG MÁY BÊ: Phong, Khanh.
san xuat trả phim
1. DAO BẾ:
a. DAO:có
b. MẪU BẾ: có (Khanh – tốt)
2. MAKET IN: có
3. PHIM.
a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ): không có lót trắng
b. PHIM IN: 2 màu pha. + đen
c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ):không có cán UV
4. MẪU MÀU CHUẨN: có
5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ): không có ép nhủ
6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ): không có
7. Tờ “CÔNG THỨC PHA MỰC”:
NHHung Says:
Tháng Mười 8th, 2009 at 3:59 chiều
*Công thức pha màu chữ nền
*Đỏ gốc 60g+20g=80g