PTT: TMK – Sữa ong chúa vàng [17-10-2009]

Ngày: 17-10-2009
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: Lê Thái Tùng
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: NGUYỄN VĂN TÂM
Mã số phiếu TT: 91017 – 001

Chi tiết cần thiết

Ghi

Tên khách hàng Tâm Minh Ký
Tên hàng TMK – Sữa ong chúa vàng [17-10-2009]
Ngày đặt 17-10-2009
Ngày yêu cầu giao 22-10-2009
Ngày đồng ý giao 22-10-2009
Ngày thật giao  
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục  | PVC trong  |  Xi  | Loại khác  | PVC đục
Mã số NCC và NVL Avery – BW 0227
Chiều rộng khổ in (mm) 148
Chiều dài khổ in (mm) 252
Số màu ghép [1-4] 4
Số màu đơn [0-5]  
Thiết kế  (Sáng tạo   | Vẽ lại theo mẫu   | Sửa file ) File mới
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu   | 2 màu   | In lụa lớn   |  In lụa nhỏ   |  4 màu ] 5 mầu
Ghi loại Ép nhũ[Không   | Bạc   | Vàng   | Đỏ   | Đen   | Khác] Không
Cán màng[Không   | BK trong suốt   | BK thường   | Khác] Không
Cán UV [Không   | UV mờ   | UV bóng ] UV bóng
Giao [tờ  | cuộn (ghi chú  rõ nhu cầu cuộn) ] Giao tờ
Số lượng 3.000 bộ
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:
Bài này đã được đăng trong PTT và được gắn thẻ . Đánh dấu đường dẫn tĩnh.

Có 15 bình luận về PTT: TMK – Sữa ong chúa vàng [17-10-2009]

  1. KimThu nói:

    * Trạng thái hợp đồng: chưa có
    * Trạng thái tài chính: đã đặt cọc.

  2. Son Tran Van nói:

    Đã có phim, đã có dao.

  3. Son Tran Van nói:

    Vấn đề giấy:
    1. Khổ đề nghị: 252mm
    2. Bước in đề nghị: 150mm/1 bộ.

  4. Son Tran Van nói:

    Đã cập nhật PHI.
    Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file mới, dao bế mới.
    1. In: Nhũ pha + 4 màu góc + cán UV bóng.
    2. Bế -> Cắt tờ thành phẩm.

  5. PTKThanh nói:

    Số lượng in : 3,200 bộ -> in 3,200 bước x 1 bộ
    Vật tư sử dụng : đặt mới
    * Loại vật tư = BW 0227
    * Khổ = 25.2 cm
    * Dài = 480 m

  6. ĐỀ XUẤT XUẤT BẢNG POLYMER.

    1. NV CHỤP BẢNG:Trung

    2. NGÀY CHỤP:19-10-2009

    3. LOẠI NVL YÊU CẦU:polymer do + UV

    4. KÍCH THƯỚC YÊU CẦU:25,7 x 16,5 cm

    5. SỐ LƯỢNG ĐỀ XUẤT: 5 tam + 1 UV

  7. Son Tran Van nói:

    Đồng ý xuất.

  8. VNTPhuong nói:

    Chuẩn bị phim san xuat:
    1. DAO BẾ:
    a. DAO: có
    b. MẪU BẾ: chưa – mới
    2. MAKET IN: có
    3. PHIM.
    a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ): không
    b. PHIM IN: CMYK – nhủ
    c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ): có
    4. MẪU MÀU CHUẨN: có
    5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ): không
    6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ): không
    7. Tờ “CÔNG THỨC PHA MỰC”: chưa

  9. NHHung nói:

    *Ngày/22/10/2009
    1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:13h–>15h rữa 3 lô
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:15h
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:15h40′
    * THỜI GIAN VỖ BÀI:15h40′—->16h30
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :16h40′
    5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN:18h
    6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:40
    7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:7mm
    8. BƯỚC IN:150mm
    9. SỐ LƯỢNG IN:1600b/1bo
    10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
    11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
    12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT T:1RƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO)1b1bo

  10. LTPhong nói:

    1.THỜI GIAN CHỈNH DAO :14h00……..14h30 vệ sinh máy và lên dao :14h30………15h00 lên giấy vỗ bài

    2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):

    3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ) :

    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:15h00

    5. THỜI GIAN KẾT THÚC:17H00

    6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:30

    7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:0

    8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠj :2000bn

    9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ: vì hàng mới nên bế phải lột tẩy

    10. BƯỚC BẾ:151

  11. PVDuc nói:

    1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:
    * THỜI GIAN VỖ BÀI:
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :18h
    5. THỜI GIAN KẾT THÚC IN:19h30
    6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:40
    7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:7mm
    8. BƯỚC IN:150mm
    9. SỐ LƯỢNG IN:1600b-3.200b1bo
    10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
    11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
    12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT T:1RƯỚC RIÊNG, MẶT SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO)1b1bo

  12. HNTuan nói:

    1.THỜI GIAN CHỈNH DAO :

    2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):

    3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ) :

    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ:18h

    5. THỜI GIAN KẾT THÚC:19h

    6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:45

    7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:2.000b

    8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠj :3.200b

    9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ:

    10. BƯỚC BẾ:151

  13. DTTLy nói:

    PGH:94630
    Ngày giao:24/10/09
    SL:3300 bộ

  14. NNYen nói:

    * KIỂM NGÀY: 24/10/2009
    1. TỔNG SỐ LƯỢNG : 3.300 bộ
    2. SỐ LƯỢNG ĐẠT: 3.300 bộ
    3. TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ: Không hư
    a. IN HƯ: Không hư
    + Hùng in 1.600 bộ : Không hư
    + Đức in 1.700 bộ: Không hư
    b. BẾ HƯ: Không hư
    + Phong bế 2.000 bộ: Không hư
    + Tuấn bế 1.300 bộ: Không hư
    4. NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP ĐỨNG MÁY IN: Hùng, Đức.
    4. NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP ĐỨNG MÁY BẾ: Phong, Tuấn.

Trả lời