PTT: VMS – Sữa tắm tinh chất hoa hồng 700gr

Ngày: 20-10-09
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: PHAN LONG TOẠI
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: NGUYỄN VĂN TÂM
Mã số phiếu TT: 91020 – 009

Chi tiết cần thiết

Ghi

Tên khách hàng VIỆT MY COS
Tên hàng VMS – Sữa tắm tinh chất hoa hồng 700gr
Ngày đặt 20-10-09
Ngày yêu cầu giao 05-11-09
Ngày đồng ý giao 05-11-09
Ngày thật giao
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục  | PVC trong  |  Xi  | Loại khác  | PVC Trắng đục
Mã số NCC và NVL Avery  BW0147
Chiều rộng khổ in (mm) 160
Chiều dài khổ in (mm) 160
Số màu ghép [1-4] 4
Số màu đơn [0-5] Không
Thiết kế  (Sáng tạo   | Vẽ lại theo mẫu   | Sửa file ) File cũ
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu   | 2 màu   | In lụa lớn   |  In lụa nhỏ   |  4 màu ] 5 màu
Ghi loại Ép nhũ[Không   | Bạc   | Vàng   | Đỏ   | Đen   | Khác] Không
Cán màng[Không   | BK trong suốt   | BK thường   | Khác] Không
Cán UV [Không   | UV mờ   | UV bóng ] UV bóng
Giao [tờ  | cuộn (ghi chú  rõ nhu cầu cuộn) ] Giao tờ
Số lượng 50.000 bộ
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:  Khách hàng duyệt mẫu tại DNN ,  số lượng được cộng trừ 10%
Bài này đã được đăng trong PTT và được gắn thẻ . Đánh dấu đường dẫn tĩnh.

Có 20 bình luận về PTT: VMS – Sữa tắm tinh chất hoa hồng 700gr

  1. KimThu nói:

    * Trạng thái hợp đồng: có
    * Trạng thái tài chính:
    – Công nợ trong hạn: có
    – Công nợ ngoài hạn: có
    Đề nghị thanh toán nợ quá hạn trước khi giao hàng.

  2. Son Tran Van nói:

    Đã cập nhật PHI.
    Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file cũ, bảng cũ, dao bế cũ.
    1. In Vàng góc + đỏ pha + xanh góc + đen góc + cán UV bóng.
    2. Bế -> cắt tờ thành phẩm.

  3. VNTPhuong nói:

    Bảng UV này cần chụp lai (bị cong)

  4. PTKThanh nói:

    Số lượng in : 55,000 bộ -> in 55,000 bước x 1 bộ
    Vật tư sử dụng : đặt mới
    * Loại vật tư = BW 0147
    * Khổ = 17.4 cm
    * Dài = 9,790 m ( Bước in đề nghị : 178mm/1 bộ.)

  5. NHHung nói:

    *Ngày 9/11/2009
    1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:22h30′
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:23h
    * THỜI GIAN VỖ BÀI :23h—->23h20′
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :23h30
    5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:24h
    6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:80
    7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:6mm
    8. BƯỚC IN:178mm
    9. SỐ LƯỢNG IN:1.700b
    10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
    11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:lan2
    12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT Trước SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1b1 bo

  6. PVDuc nói:

    1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:
    * THỜI GIAN VỖ BÀI :
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :0h
    5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:6h
    6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:55
    7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:6mm
    8. BƯỚC IN:178mm
    9. SỐ LƯỢNG IN:1.700b-16.000b1bo
    10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:1h-1h30 chup lai bang UV Bi ngan
    11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
    12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT Trước SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1b1 bo

  7. 1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:
    * THỜI GIAN VỖ BÀI :
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :6h00
    5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:12h00
    6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:80
    7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:6mm
    8. BƯỚC IN:178mm
    9. SỐ LƯỢNG IN:16.000———-36500b1bo
    10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
    11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
    12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT Trước SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1b1 bo

  8. NVKy nói:

    1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:
    * THỜI GIAN VỖ BÀI :
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :12h
    5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:17h
    6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:80
    7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:6mm
    8. BƯỚC IN:178mm
    9. SỐ LƯỢNG IN:36500b…………55.000b1bo
    10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
    11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
    12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT Trước SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1b1 bo

  9. NTKhanh nói:

    1.THỜI GIAN CHỈNH DAO:00
    2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):

    3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ) :00

    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ;24h00

    5. THỜI GIAN KẾT THÚC:1h00

    6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:50

    7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC;11400bn

    8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠj :12500bn

    9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ :

    10. BƯỚC BE: 179

  10. LTPhong nói:

    1.THỜI GIAN CHỈNH DAO:

    2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):

    3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ) :

    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ;9h30

    5. THỜI GIAN KẾT THÚC:12h00

    6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:50

    7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC;0

    8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠj :5.600bn

    9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ :

    10. BƯỚC BE: 179

  11. DTTLy nói:

    PGH:94923
    Ngày giao:11/11/09
    SL:7600 BỘ

  12. DTTLy nói:

    PGH:94931
    Ngày giao:13/11/09
    SL:7600 BỘ

  13. Vu be
    1.THỜI GIAN CHỈNH DAO:00
    2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):

    3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ) :00

    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ;8h00

    5. THỜI GIAN KẾT THÚC:12h00

    6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:55

    7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC;

    8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠj :15000

    9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ :

    10. BƯỚC BE: 179

  14. DTTLy nói:

    PGH:95016
    Ngày giao:17/11/09
    SL:7600 BỘ

  15. NTKhanh nói:

    1.THỜI GIAN CHỈNH DAO:16h00

    2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):

    3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ) :00

    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ;00

    5. THỜI GIAN KẾT THÚC:16h30

    6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:55

    7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC;00

    8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠj :0

    9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ :

    10. BƯỚC BE: 160

  16. NTKhanh nói:

    1.THỜI GIAN CHỈNH DAO:h00

    2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):

    3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ) :00

    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ;18h00

    5. THỜI GIAN KẾT THÚC:24h00

    6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:55

    7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC;00

    8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠj :17500bn

    9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ :

    10. BƯỚC BE: 160

  17. LTPhong nói:

    1.THỜI GIAN CHỈNH DAO:h00

    2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):

    3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ) :00

    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ;24h00

    5. THỜI GIAN KẾT THÚC:2h00

    6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:50

    7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC;17.500bn

    8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠj :22.300bn

    9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ :

    10. BƯỚC BE: 179

  18. PLToai nói:

    PTT này đã hoàn thành.

  19. DTTLy nói:

    PGH:95031
    Ngày giao:19/11/09
    SL:31200 BỘ

  20. NNYen nói:

    * KIỂM NGÀY: 17/11/2009
    1. TỔNG SỐ LƯỢNG : 55.000 bộ
    2. SỐ LƯỢNG ĐẠT: 55.000 bộ (KCS cắt sửa thêm)
    3. TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ: Không hư
    a. IN HƯ: Không hư
    + Hùng in 1.700 bộ : không hư
    + Đức in 14.300 bộ: Không hư
    + Trung in 20.500 bộ: không hư
    + Kỷ in 18.500 bộ: không hư
    b. BẾ HƯ: Không hư
    + Phong bế 10.400 bộ: không hư
    + H. Vũ bế 26.000 bộ: không hư
    + Khanh bế 18.600 bộ: không hư
    4. NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP ĐỨNG MÁY IN: Hùng, Đức, Trung, Kỷ.
    5. NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP ĐỨNG MÁY BẾ: Khanh, Phong, H.Vũ.

Trả lời