PTT: DTY – ADE 1kg_02

 

Ngày: 13/09/18
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: Võ Ngọc Thanh Phương
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: NGUYỄN VĂN TÂM
Mã số phiếu TT: 180913 – 004
Chi tiết cần thiết Ghi
Tên khách hàng Dược và Vật Tư Thú Y
Tên hàng DTY – ADE 1kg_02
(https://dn2net.uk/?p=84531)
Ngày đặt 13/09/18
Ngày yêu cầu giao 29/09/18
Ngày đồng ý giao 29/09/18
Ngày thật giao
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục  | PVC trong  |  Xi  | Loại khác  | Decal giấy
Mã số NCC và NVL UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
Chiều rộng khổ in (mm) 140
Chiều dài khổ in (mm) 200
Số màu ghép [1-4] 4
Số màu đơn [0-5] 0
Thiết kế  (Sáng tạo   | Vẽ lại theo mẫu   | Sửa file ) File mới
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu   | 2 màu   | In lụa lớn   |  In lụa nhỏ   |  4 màu ] Flexo
Ghi loại Ép nhũ[Không   | Bạc   | Vàng   | Đỏ   | Đen   | Khác] Không
Cán màng[Không   | BK trong suốt   | BK thường   | Khác] Không
Cán UV [Không   | UV mờ   | UV bóng ] UV bóng
Giao [tờ  | cuộn (ghi chú  rõ nhu cầu cuộn) ] Giao tờ
Số lượng 10,000 SP
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC: Sửa KG => kg – Màu sắc như đã sản xuất

-Tiếp thị duyệt mẫu

– Khách hàng lấy đúng số lượng

-SX xong cắt rời từng sp  – KCS đóng gói dùng decan quấn lại

 

Bài này đã được đăng trong PTT, VNTPhuong. Đánh dấu đường dẫn tĩnh.

Có 10 bình luận về PTT: DTY – ADE 1kg_02

  1. TVSon nói:

    Đã cập nhật PHI.
    Qui trình in đề nghị: in máy Flexo, file mới (thay đổi nội dung một BẢNG ĐEN), dao bế cũ ( sử dụng chung dao bế với loại DTY – Han Mulzime 1Kg, link: https://dn2net.uk/?p=41412).
    1. In:
    * Lần 1: Cam nền pha + 4 màu góc.
    * Lần 2: Cán UV bóng.
    2. Bế, cắt tờ thành phẩm theo yêu cầu.
    Sử dụng trục in 96 răng.
    * Link PHI: https://dn2net.uk/?p=84531
    * Link hình: https://dn2net.uk/wp-content/gallery/dty3/nhan-ade-tan-trong-nuoc-1kg_goc-180913.jpg

  2. KimThu nói:

    * Trạng thái hợp đồng: hết hạn
    * Trạng thái tài chính:
    – Công nợ trong hạn: có
    – Công nợ ngoài hạn: 0
    * Trạng thái đơn đặt hàng: có

  3. NVTam nói:

    Đã kiểm tra.

  4. TNAnh nói:

    *Thông tin NVL :
    1.Decal:
    -Loại vật tư: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
    -Khổ đề nghị: 216mm.
    -Bước in đề nghị: 305mm/2sp.
    -Dài đề nghị: 1.525 + 76 = 1.601 m ( 5.250 bước in)
    TRONG ĐÓ GỒM:
    -SL in: 10,000 SP/2sp.=> 5.000 bước x 0.305 = 1.525 m
    -Khấu hao 5% : 500 SP/2sp.=> 250 bước x 0.305 = 76 m

  5. TNAnh nói:

    *Chuẩn bị NVL :
    1. Decal :
    – Đặt Mới :UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
    + Khổ : 216 mm
    + Dài : 2.000 m

  6. TNAnh nói:

    *Giao NVL cho SX:
    1. Decal :
    – Từ NCC : UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
    + Khổ : 216 mm
    + Dài : 2.000 m
    + Số cuộn : 01

  7. TNAnh nói:

    *NVL thu hồi sau sx:
    1.Decal : UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
    -Tổng SL giao sx : 2.000 m + 191 m ( tồn từ https://dn2net.uk/?p=84389) = 2.191 m
    -SL thu hồi về kho: 521 m – 6 m ( đầu cuối cuộn ) = 515 m
    -SL sx thực tế: 1.670 m => 5.475 bước => 10.950 sp

  8. TNAnh nói:

    Số PGH: 180928
    Ngày GH: 25 / 09 / 2018
    SL: 10.450 sp

  9. LTTMai nói:

    KIỂM NGÀY:21/09/2018
    – Khách hàng đăt: 10.000 sp.
    – VP cung cấp:1.670 m /305mm/5.475b/2 sp=10.950 sp.
    TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 10.950 sp.
    TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 10.490 sp (Giao:10.450 sp)+KH: 40 sp(0.37%).
    TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT : 460 sp (4.20%)=70m.
    * SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN: 460 sp (4.20%)=70m.=> A.Hiền VB.
    * SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ: Không hư.

  10. LTTMai nói:

    PSS này đã hoàn thành.

Trả lời