PTT: TNK – Tiffy 30ml

Ngày: 21-10-2009
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN:
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: NGUYỄN VĂN TÂM
Mã số phiếu TT: 91021 – 006

Chi tiết cần thiết

Ghi

Tên khách hàng THAI NAKORN
Tên hàng TNK – Tiffy 30ml
Ngày đặt 21-10-2009
Ngày yêu cầu giao 12-11-2009
Ngày đồng ý giao 12-11-2009
Ngày thật giao
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục  | PVC trong  |  Xi  | Loại khác  | Giấy Avery (giấy bóng)
Mã số NCC và NVL AW 0153
Chiều rộng khổ in (mm) 37
Chiều dài khổ in (mm) 86
Số màu ghép [1-4] 0
Số màu đơn [0-5] 4
Thiết kế  (Sáng tạo   | Vẽ lại theo mẫu   | Sửa file ) File cũ
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu   | 2 màu   | In lụa lớn   |  In lụa nhỏ   |  4 màu ] 5 mầu
Ghi loại Ép nhũ[Không   | Bạc   | Vàng   | Đỏ   | Đen   | Khác] Không
Cán màng[Không   | BK trong suốt   | BK thường   | Khác] Không
Cán UV [Không   | UV mờ   | UV bóng ] UV bóng
Giao [tờ  | cuộn (ghi chú  rõ nhu cầu cuộn) ] Giao cuộn
Số lượng 250.000 sp
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:

Được phép cộng trừ 5%

Qui cách, hướng quấn cuộn, màu sắc như mẫu đã sản xuất.

Tuyệt đối không được đứt tẩy.

Bài này đã được đăng trong NVTam, PTT và được gắn thẻ . Đánh dấu đường dẫn tĩnh.

Có 18 bình luận về PTT: TNK – Tiffy 30ml

  1. KimThu nói:

    * Trạng thái hợp đồng: có
    * Trạng thái tài chính:
    – Công nợ trong hạn: có
    – Công nợ ngoài hạn: 0

  2. Son Tran Van nói:

    Đã cập nhật PHI.
    Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file cũ.
    1. In: 2 màu góc + đỏ pha + xanh pha + cán UV bóng.
    2. Bế -> chia cuộn -> quấn cuộn thành phẩm.
    Lưu ý: Đường kính cuộn không quá 30cm.
    Hướng quấn cuộn: Nhãn đọc thuận_ Chữ “Liều dùng” hướng ra ngoài.

  3. VNTPhuong nói:

    Phim phong may dang su dung

  4. PTKThanh nói:

    Số lượng in : 262,400 sp -> in 65,600 bước x 4 sp
    Vật tư sử dụng : đặt mới
    * Loại vật tư = AW 0153
    * Khổ = 16.6 cm
    * Dài = 5,872 m ( Bước in đề nghị : 89.5mm/4 sản phẩm )

  5. PTKThanh nói:

    Điều chỉnh phần vật tư sử dụng :
    Vật tư sử dụng : tồn kho + đặt mới
    * Loại vật tư = AW 0153
    * Khổ = 16.6 cm
    * Dài = 5,872 m
    Trong đó , tồn kho 700 m

  6. VNTPhuong nói:

    Chuẩn bị phim sản xuất
    1. DAO BẾ:
    a. DAO: có (02 dao)
    b. MẪU BẾ:Khanh – đạt
    2. MAKET IN: có
    3. PHIM.
    a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ):không
    b. PHIM IN:đỏ pha + xah pha + YK
    c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ): có
    4. MẪU MÀU CHUẨN: có
    5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ):không
    6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ): không
    7. Tờ “CÔNG THỨC PHA MỰC”: có

  7. NVKy nói:

    1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:
    * THỜI GIAN VỖ BÀI :18h-180h30
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :18h30
    5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:24h
    6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:90
    7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:4mm
    8. BƯỚC IN:89.5mm
    9. SỐ LƯỢNG IN:23.500b
    10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
    11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
    12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT Trước SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1b4sp

  8. NTKhanh nói:

    1.THỜI GIAN CHỈNH DAO:21h
    2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):00

    3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ) :00

    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ;21h30

    5. THỜI GIAN KẾT THÚC:1h00

    6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:60

    7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC;000b

    8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠj :8000bn/4sp

    9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ :

    10. BƯỚC BE: 90.50

  9. NHHung nói:

    *Ngày 7/9/2009
    1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:
    * THỜI GIAN VỖ BÀI :
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :24h
    5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:6h
    6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:90
    7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:6mm
    8. BƯỚC IN:89.5mm
    9. SỐ LƯỢNG IN:23.500b—-52.000b
    10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
    11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
    12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT Trước SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1b4sp

  10. PVDuc nói:

    1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:
    * THỜI GIAN VỖ BÀI :
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :6h
    5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:9h15
    6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:90
    7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:6mm
    8. BƯỚC IN:89.5mm
    9. SỐ LƯỢNG IN:52.000b-65.600b4sp
    10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
    11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
    12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT Trước SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1b4sp

  11. 1.THỜI GIAN CHỈNH DAO:
    2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):00

    3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ) :00

    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ;7h30

    5. THỜI GIAN KẾT THÚC:17h00

    6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:60

    7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC;8000bn/4sp

    8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠj :36.100

    9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ :

    10. BƯỚC BE: 90.50

  12. * thứ 7 / 7-11-2009
    1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:15h40—-16h50
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:16h50
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:17h25
    * THỜI GIAN VỖ BÀI :17h25—18h00 giao ca cho anh kỷ
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :
    5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
    6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
    7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:6mm
    8. BƯỚC IN:89.5mm
    9. SỐ LƯỢNG IN:
    10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
    11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
    12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT Trước SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1b4sp

  13. NTKhanh nói:

    1.THỜI GIAN CHỈNH DAO:00
    2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):00

    3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ) :00

    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ;24h00

    5. THỜI GIAN KẾT THÚC:2h00

    6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:60

    7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC;36.100bn/4sp

    8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠj :44.100bn/4sp

    9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ :

    10. BƯỚC BE: 90.50

  14. LTPhong nói:

    1.THỜI GIAN CHỈNH DAO:00
    2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):00

    3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ) :00

    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ;6h00

    5. THỜI GIAN KẾT THÚC:9h30

    6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:60

    7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC;44.100bn/4sp

    8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠj :58.500bn

    9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ :

    10. BƯỚC BE: 90.50

  15. VNTPhuong nói:

    sản xuất trả phim
    1. DAO BẾ:
    a. DAO: có (02 dao)
    b. MẪU BẾ:Phong – đạt
    2. MAKET IN: có
    3. PHIM.
    a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ):không
    b. PHIM IN:đỏ pha + xah pha + YK
    c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ): có
    4. MẪU MÀU CHUẨN: có
    5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ):không
    6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ): không
    7. Tờ “CÔNG THỨC PHA MỰC”: có

  16. DTTLy nói:

    PGH:94926
    Ngày giao:12/11/09
    SL:263300SP

  17. NVTam nói:

    Đã hoàn thành PTT này.

  18. NNYen nói:

    * KIỂM NGÀY: 12/11/2009
    1. TỔNG SỐ LƯỢNG : 263.300 sp
    2. SỐ LƯỢNG ĐẠT: 263.300 sp .
    3. TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ: Không hư
    a. IN HƯ: Không hư
    + Kỷ in 94.000 sp : Không hư
    + Hùng in 114.000 sp : Không hư
    + Đức in 55.300 sp: Không hư
    b. BẾ HƯ: Không hư
    + Khanh bế 64.000 sp: Không hư
    + Vủ bế 112.400 sp: Không hư
    + Phong bế 86.900 sp: Không hư
    4. NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP ĐỨNG MÁY IN: Kỷ, Hùng, Đức.
    4. NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP ĐỨNG MÁY BẾ: Phong, Khanh, Vũ.

Trả lời