Ngày: | 07/12/18 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Võ Ngọc Thanh Phương |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | NGUYỄN VĂN TÂM |
Mã số phiếu TT: | 181207 – 003 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | CTY Mỹ Phẩm Gia Đình |
Tên hàng | GDH – Sữa tắm tinh chất sữa dê 1.2L_04 (https://dn2net.uk/?p=83791) |
Ngày đặt | 07/12/18 |
Ngày yêu cầu giao | 31/12/18 |
Ngày đồng ý giao | 31/12/18 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal nhựa trong |
Mã số NCC và NVL | UPM_PP Clear TC 50 RP37 WG65 |
Chiều rộng khổ in (mm) | MT 193 mm _ MS 170 mm |
Chiều dài khổ in (mm) | MT 81 mm _ MS 65 mm |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 2 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Nhũ xanh |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV mờ |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 80,000 bộ |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:- Màu sắc như đã sản xuất- tiếp thị duyệt mẫu
– Khách hàng lấy đúng số lượng – Hướng quấn cuộn: MT_dạng 02, MS_dạng 1. – Số lượng : 5,000 SP/ – LƯU Ý: NHÃN DẠNG CUỘN Đợt 1: giao ngày 31.12.2018: 40.000 bộ Đợt 2: giao ngày 31.01.2019: 40.000 bộ |
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file cũ, dao bế cũ, bảng nhũ cũ.
1. In: Nhãn trước và sau in riêng
* Nhãn trước:
Lần 1:Lót trắng + 4 màu góc.
Lần 2: Xanh pha + bảng UV mờ có móc ở vị trí ép nhũ.
* Nhãn sau: Đỏ pha + Xanh nội dung pha + Xám pha + Đen mã vạch + Cán UV mờ.
2. Ép nhũ xanh (nhãn trước), bế, chia cuộn thành phẩm theo yêu cầu.
Lưu ý: Bảng ép nhũ và dao bế dùng chung với PTT: GDH – Sữa tắm hoa hồng 1.2L, link: https://dn2net.uk/?p=65916)
Link PHI: https://dn2net.uk/?p=83791
*Thông tin NVL :
1.Decal:
-Loại vật tư: UPM_PP Clear TC 50 RP37 WG65
**NHÃN TRƯỚC:
-Khổ đề nghị: 205mm.
-Bước in đề nghị : 85mm/1sp.
–Dài đề nghị: 6.800 + 340 = 7.140 m ( 84.000 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 80,000 sp / 1 sp => 80.000 bước x 0.085 = 6.800 m
-Khấu hao 5% : 4.000 sp / 1 sp => 4.000 bướ x 0.085 = 340 m
**NHÃN SAU:
-Khổ đề nghị: 182mm.
-Bước in đề nghị : 69mm/1sp.
–Dài đề nghị: 5.520 + 276 = 5.796 m ( 84.000 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 80,000 sp / 1 sp => 80.000 bước x 0.069 = 5.520 m
-Khấu hao 5% : 4.000 sp / 1 sp => 4.000 bướ x 0.069 = 276 m
* Thông tin NVL:
2.Nhũ:
-Loại vật tư: Nhũ Xanh – ( LMH )
-SL in: 84.000 bước in
-Khổ đề nghị: 85mm.
-Bước in đề nghị: 30mm/1sp
-Dài đề nghị: 2.520 m
*Chuẩn bị NVL :
1. Decal :
**NHÃN TRƯỚC :
-Tồn Kho : UPM_PP Clear TC 50 RP37 WG65
– Khổ : 205 mm
– Dài : 75 m
-Đặt Mới : UPM_PP Clear TC 50 RP37 WG65
– Khổ : 205 mm
– Dài : 8.000 m
**NHÃN SAU :
-Đặt Mới : UPM_PP Clear TC 50 RP37 WG65
– Khổ : 182 mm
– Dài : 6.000 m
-Tồn Kho : UPM_PP Clear TC 50 RP37 WG65
– Khổ : 182 mm
– Dài : 54 m
2. Nhũ :
-Tồn Kho : Nhũ Xanh – ( LMH )
– Khổ : 610 mm
– Dài : 366 m
SL tồn MS của PTT trước: 3.970 sp=274m.
HỦY PHẢN HỒI TRÊN, SỬ DỤNG PHẢN HỒI NÀY :=> Cho Mặt Sau
=> Do SL tồn MS của PTT trước: 3.970 sp=274m.
**Thông tin NVL :
*NHÃN SAU:
-Khổ đề nghị: 182mm.
-Bước in đề nghị : 69mm/1sp.
-Dài đề nghị: 5.246 + 262 = 5.508 m ( 79.832 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 76.030 sp / 1 sp => 76.030 bước x 0.069 = 5.246 m
-Khấu hao 5% : 3.802 sp / 1 sp => 3.802 bước x 0.069 = 262 m
Đã kiểm tra.
*Giao NVL cho SX: :
1. Decal :
**NHÃN TRƯỚC :
-Tồn Kho : UPM_PP Clear TC 50 RP37 WG65
– Khổ : 205 mm
– Dài : 75 m
+ Số cuộn : 01
-Từ NCC : UPM_PP Clear TC 50 RP37 WG65
– Khổ : 205 mm
– Dài : 8.000 m
+ Số cuộn : 04 ( 2.000 m / cuộn )
**NHÃN SAU :
-Từ NCC : UPM_PP Clear TC 50 RP37 WG65
– Khổ : 182 mm
– Dài : 6.000 m
+ Số cuộn : 03 ( 2.000 m / cuộn )
-Tồn Kho : UPM_PP Clear TC 50 RP37 WG65
– Khổ : 182 mm
– Dài : 54 m
+ Số cuộn : 01
2. Nhũ :
-Tồn Kho : Nhũ Xanh – ( LMH )
– Khổ : 610 mm
– Dài : 366 m
+ Số cuộn : 03 ( 122 m / cuộn )
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng:có.
1.THỜI GIAN VỖ BÀI:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:
3.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
4. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
5. BƯỚC IN :85m
6. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM: 300b
7. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM: 84,300b (MT)
8.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI): Ngung may qua dem + vao ca chinh may 50m lan 1 + lan 2
Số PGH: 181220
Ngày GH: 26 / 12 /2018
SL: 40.000 bộ
1.THỜI GIAN VỖ BÀI:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN:
3.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
4. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
5. BƯỚC IN :69m
6. SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM: 200b
7. SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM: 78.000b (MS)
8.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI):
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal : UPM_PP Clear TC 50 RP37 WG65
**NHÃN TRƯỚC :
-Tổng SL giao sx : 8.075 m
-SL thu hồi về kho : 884 m – 15 m ( đầu cuối cuộn ) = 869 m
-SL sx thực tế : 7.191 m – 50 m (Ngung may qua dem + vao ca chinh may 50m lan 1 + lan 2 ) = 7.141 m => 84.011 bước => 84.011 sp
**NHÃN SAU:
-Tổng SL giao sx : 6.054 m
-SL thu hồi về kho : 658 m – 12 m m ( đầu cuối cuộn ) = 646 m
-SL sx thực tế : 5.396 m => 78.200 bước => 78.200 sp
KIỂM NGÀY:22/12/2018
– Khách hàng đăt: 80.000 bộ. Nhãn Trước
– VP cung cấp:7.141 m /85mm/84.011b/1 sp=84.011 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 84.011 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 82.110 sp (Giao: 81.400 sp) + KH:100 sp (0.12%)-> Tồn lại: 610 sp=52m.
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT : 1.901 sp (2.26%)=161m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN: 873 sp (1.04%)=74m=> A.Hùng VB +in hư.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ : 1.028 sp(1.22%)=87m=> Tăng ép nhũ bụi+lệch+thiếu áp lực.
– Mong kiểm cuộn.
– A.Phát chia cuộn.
KIỂM NGÀY:22/12/2018
– Khách hàng đăt: 80.000 bộ. Nhãn Sau
– VP cung cấp:5.396 m /69mm/78.200b/1 sp=78.200 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 78.200 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 77.530 sp+ Tồn cũ: 3.970 sp (Giao: 81.400 sp) + KH:100 sp (0.13%).
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT : 670 sp (0.85%)=46m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN: 558 sp (0.71%)=38m=> A.Hùng VB +in hư.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ : 112 sp(0.14%)=8m=> A.Phát bế mất+phạm sp.
– Mong kiểm cuộn.
– A.Phát chia cuộn.
PSS này đã hoàn thành.
Số PGH: 190207
Ngày GH: 18 / 02 / 2019
SL: 41.400 bộ