Ngày: | 08/01/2019 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Lê Thị Thường |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | NGUYỄN VĂN TÂM |
Mã số phiếu TT: | 190108-003 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Dược và Vật Tư Thú Y |
Tên hàng | DTY – Mebendazol 10% 10gam_03 (https://dn2net.uk/?p=84776) |
Ngày đặt | 08/01/2019 |
Ngày yêu cầu giao | 18/01/2019 |
Ngày đồng ý giao | 18/01/2019 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal giấy |
Mã số NCC và NVL | UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 120 |
Chiều dài khổ in (mm) | 60 |
Số màu ghép [1-4] | 0 |
Số màu đơn [0-5] | 4 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | Flexo |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
Số lượng | 35,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:-Màu sắc như đã sản xuất
-Tiếp thị duyệt mẫu -Khách hàng lấy đúng số lượng – SX xong cắt rời từng sản phẩm – KCS đóng gói dùng decan quấn lại . |
Qui trình in đề nghị: in máy Flexo, file cũ, dao bế cũ (sử dụng chung dao bế với DTY – Colidox-plus 20gam_úm gia cầm_02, link: https://dn2net.uk/?p=81191)
1. In:
* Lần 1: Xanh nền pha + Vàng góc + Đỏ pha + Xanh góc + Đen.
* Lần 2: Cán UV bóng.
2. Bế, cắt tờ thành phẩm theo yêu cầu.
* Link PHI: https://dn2net.uk/?p=84776
* Trạng thái hợp đồng: hết hạn
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
*Thông tin NVL:
1.Decal:
-Loại vật tư: UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
-Khổ đề nghị : 140mm.
-Bước in đề nghị: 267mm/4sp.
–Dài đề nghị: 2.336 + 117 = 2.453 m ( 9.188 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in : 35,000 sp / 4 sp => 8.750 bước x 0.267 = 2.336 m
-Khấu hao 5%: 1.750 sp / 4 sp => 438 bước x 0.267 = 117 m
*Chuẩn bị NVKL :
1. Decal :
– Đặt Mới : UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ : 140 mm
+ Dài : 2.000 m
– Tồn Kho : UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ : 140 mm
+ Dài : 790 m
Đã kiểm tra.
*Giao NVL cho SX:
1. Decal :
-Từ NCC : UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ : 140 mm
+ Dài : 2.000 m
+ Số cuộn : 01
– Tồn Kho : UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ : 140 mm
+ Dài : 790 m
+ Số cuộn : 01
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal : UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
-Tổng SL giao sx : 2.790 m
-SL thu hồi về kho: 250 m – 6 m ( đầu cuối cuộn ) = 244 m
-SL sx thực tế : 2.540 m => 9.513 bước => 38.052 sp
KIỂM NGÀY:19/01/2019
– Khách hàng đăt: 35.000 sp.
– VP cung cấp:2.540m /267mm/9.513b/4 sp=38.052 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 38.052 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 36.513 sp (Giao: 36.500 sp) + KH:13 sp (0.03%)
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT : 1.539 sp (4.04%)=102m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN: 1.457 sp (3.83%)=97m=> A.Hiền VB+ in hư.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ: 82 sp(0.21%)=5m=> Tăng bế hư đầu cuối cuộn.
Số PGH: 190125
Ngày GH: 21/ 01 / 2019
SL: 36.500 sp
PSS này đã hoàn thành.