| Ngày: | 05/04/2019 |
| Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Lê Thị Thường |
| Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
| Mã số phiếu TT: | 190405-006 |
|
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
| Tên khách hàng | Dược và Vật Tư Thú Y |
| Tên hàng |
DTY – Hanfenzol 4% 100gam |
| Ngày đặt | 05/04/2019 |
| Ngày yêu cầu giao | 16/04/2019 |
| Ngày đồng ý giao | 16/04/2019 |
| Ngày thật giao | |
| Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal giấy |
| Mã số NCC và NVL | UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5 |
| Chiều rộng khổ in (mm) | 105 |
| Chiều dài khổ in (mm) | 145 |
| Số màu ghép [1-4] | 4 |
| Số màu đơn [0-5] | 0 |
| Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
| Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | Flexo |
| Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
| Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
| Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
| Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
| Số lượng | 5,000 bộ |
| GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:
– Màu sắc như đã sản xuất – Tiếp thị duyệt mẫu – Khách hàng chỉ lấy đúng số lượng – SX xong cắt rời từng sp – KCS đóng gói dùng decan quấn lại. |
|
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- TNAnh trong NHÂN SỰ BỘ PHẬN SẢN XUẤT TỪ 07/12/2025 ĐẾN 13/12/2025
- TNAnh trong NHÂN SỰ BỘ PHẬN SẢN XUẤT TỪ 30/11/2025 ĐẾN 06/12/2025
- TNAnh trong PTT: DTY –Gentamycin 100ml_02
- TNAnh trong PTT: DTY –Gentamycin 100ml_02
- TNAnh trong PTT: DTY – Dung dịch pha vacxin 500 ml_01
- TNAnh trong PTT: DTY –Gentamycin 100ml_02
- TNAnh trong PTT: DTY – Dung dịch pha vacxin 500 ml_01
- TNAnh trong PTT: DTY – Han-Iodine 10% 1 lít _ Dự trữ quốc gia_04
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy Flexo, file cũ, dao bế cũ (sử dụng chung dao bế với PTT: DTY – Hanflor 4% 100g_02, link: dn2net.uk/?p=49769).
1.In:
* Lần 1: In: Vàng góc + Đỏ pha + Xanh góc + Đen + Xanh nội dung pha.
* Lần 2: Cán UV bóng.
2. Bế, cắt tờ thành phẩm theo yêu cầu.
*Thông tin NVL :
1.Decal:
– Loại vật tư: UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
– Khổ đề nghị: 230mm.
– Bước in đề nghị: 305mm/2 bộ.
– Dài đề nghị: 763 + 38 = 801 m ( 2.625 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 5,000 bộ / 2 bộ => 2.500 bước x 0.305 = 763 m
-Khấu hao 5% : 250 bộ / 2 bộ => 125 bước x 0.305 = 38 m
*Chuẩn bị NVL:
1. Decal:
– Đặt Mới :UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ : 230 mm
+ Dài : 1.000 m
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có.
*Giao NVL cho SX:
1. Decal:
– Từ NCC : UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ : 230 mm
+ Dài : 1.000 m
+ Số cuộn : 01
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal : UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
-Tổng SL giao sx : 1.000 m
-SL thu hồi về kho: 0
-SL sx thực tế: 1.000 m => 3.279 bước => 6.558 bộ
KIỂM NGÀY:19/04/2019
– Khách hàng đăt: 5.000 bộ.
– VP cung cấp:1.000m /305mm/3.279b/2 bộ=6.558 bộ.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 6.558 bộ.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 5.914 bộ (Giao: 5.900 bộ) + KH: 14 bộ (0.21%)
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT : 644 bộ (9.82%)=98m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN: 612 bộ (9.33%)=93m=> A.Hiền VB+in hư.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ : 32 bộ (0.49%)=5m=> A.Thi bế hư đầu cuối cuộn.
Số PGH: 190428
Ngày GH: 20 / 04 / 2019
SL: 5.900 bộ
PSS này đã hoàn thành.