Ngày: | 10/04/2019 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Lê Thị Thường |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | NGUYỄN VĂN TÂM |
Mã số phiếu TT: | 190410-002 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Dược và Vật Tư Thú Y |
Tên hàng | DTY – Han-Linco 4.4, 1 kg _XK_Pakistan |
Ngày đặt | 10/04/2019 |
Ngày yêu cầu giao | 18/04/2019 |
Ngày đồng ý giao | 18/04/2019 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal giấy |
Mã số NCC và NVL | UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 200 |
Chiều dài khổ in (mm) | 140 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | Flexo |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
Số lượng | 2,000 bộ |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:
-Màu sắc như đã sản xuất -Tiếp thị duyệt mẫu -Khách hàng lấy đúng số lượng -SX xong cắt rời theo bộ -KCS đóng gói dùng decan quấn lại. |
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- NVTam trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
- KimThu trong MSPTT: Mã số PTT_2025
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy Flexo, file cũ, dao bế cũ ( sử dụng chung dao bế với loại DTY – Han Mulzime 1Kg, link: dn2net.uk/?p=41412).
1. In: Xanh nền pha + Đỏ pha + Xanh Logo pha + Đen góc + Cán UV bóng.
2. Bế, cắt tờ thành phẩm theo yêu cầu.
*Thông tin NVL :
1.Decal:
– Loại vật tư: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
– Khổ đề nghị: 216mm.
– Bước in đề nghị: 305mm/1 bộ.
– Dài đề nghị: 610 + 31 = 641 m ( 2.100 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 2,000 bộ / 1 bộ => 2.000 bước x 0.305 = 610 m
-Khấu hao 5% : 100 bộ / 1 bộ => 100 bước x 0.305 = 31 m
*Chuẩn bị NVL:
1. Decal:
– Tồn Kho : UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ khổ : 216 mm
+ Dài : 465 m
+ khổ : 230 mm
+ Dài khoảng : 250 m ( tồn từ 2 phiếu https://dn2net.uk/?p=89030 ; https://dn2net.uk/?p=89038)
*Giao NVL cho SX :
1. Decal:
– Tồn Kho : UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ khổ : 216 mm
+ Dài : 465 m
+ khổ : 230 mm
+ Dài khoảng : 250 m ( tồn từ 2 phiếu https://dn2net.uk/?p=89030 ; https://dn2net.uk/?p=89038)
Đã kiểm tra PTT: 190410-001 và 002.
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có.
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal : UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
-Tổng SL giao sx : 465 m + 377 m (tồn từ https://dn2net.uk/?p=89158)= 846 m
-SL thu hồi về kho: 76 m – 6 m ( đầu cuối cuộn ) = 70 m
-SL sx thực tế: 770 m => 2.525 bước => 2.525 bộ
KIỂM NGÀY:20/04/2019
– Khách hàng đăt: 2.000 bộ.
– VP cung cấp:770 m /305mm/2.525b/1 bộ=2.525 bộ.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 2.525 bộ.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 2.130 bộ (Giao: 2.000 bộ) + KH:130 bộ (5.15%)
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT : 395 bộ (15.64%)=120m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN: 353 bộ (13.98%)=107m=> A.Hiền VB+in hư.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ : 42bộ(1.66%)=13m=> Tăng bế hư đầu cuối cuộn.
Số PGH: 190433
Ngày GH: 20 / 04 / 2019
SL: 2.000 bộ
PSS này đã hoàn thành.