PTT: LLE – Lady Soft_xanh 100ml_03

Ngày: 07/05/2019
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: Lê Thị Thường
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: NGUYỄN VĂN TÂM
Mã số phiếu TT: 190507-002

Chi tiết cần thiết

Ghi

Tên khách hàng CTY Lạc Lê
Tên hàng LLE – Lady Soft_xanh 100ml_03
Ngày đặt 07/05/2019
Ngày yêu cầu giao 20/05/2019
Ngày đồng ý giao 20/05/2019
Ngày thật giao
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục  | PVC trong  |  Xi  | Loại khác  | Decal nhựa đục
Mã số NCC và NVL UPM – PE GLOSS WHITE TC 85/RP 37/WHITE GLASSINE 65 ( E3RP3701)
Chiều rộng khổ in (mm) 65
Chiều dài khổ in (mm) 46
Số màu ghép [1-4] 0
Số màu đơn [0-5] 2
Thiết kế  (Sáng tạo   | Vẽ lại theo mẫu   | Sửa file ) File cũ
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu   | 2 màu   | In lụa lớn   |  In lụa nhỏ   |  4 màu ] 5 màu
Ghi loại Ép nhũ[Không   | Bạc   | Vàng   | Đỏ   | Đen   | Khác] Không
Cán màng[Không   | BK trong suốt   | BK thường   | Khác] Không
Cán UV [Không   | UV mờ   | UV bóng ] UV bóng
Giao [tờ  | cuộn (ghi chú  rõ nhu cầu cuộn) ] Giao cuộn
Số lượng 10,000 bộ
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:

-Màu sắc như đã sản xuất

– Tiếp thị duyệt mẫu

  Khách hàng lấy  đúng  số lượng

-Hướng quấn cuộn: MT: 01, MS : dạng 02.

– Số lượng sp/cuộn : 5,000sp/cuộn

-Biên mỗi bên 3mm, khoảng cách giữa 2 sản phẩm 3mm,

-Lõi giấy phải bằng với nhãn thành phẩm không được ngắn hơn

Bài này đã được đăng trong LTThuong, PTT và được gắn thẻ . Đánh dấu đường dẫn tĩnh.

Có 11 bình luận về PTT: LLE – Lady Soft_xanh 100ml_03

  1. TVSon nói:

    Đã cập nhật PHI.
    Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file cũ, dao bế cũ.
    1. In: Xanh pha -> Xám (Đen chạy nhạt – lưu ý mã vạch vẫn đủ đậm) -> UV bóng.
    2. Bế, chia cuộn, quấn cuộn thành phẩm theo yêu cầu.

  2. TNAnh nói:

    PTT này chuyển qua sử dụng decal nhựa đục : UPM – PE GLOSS WHITE TC 85/RP 37/WHITE GLASSINE 65 ( E3RP3701)

    Thay thế Decal nhựa đục : BW0147

    =>Anh Tâm đã duyệt .

  3. Đã cập nhật PTT: Thay đổi NVL từ Decal nhưa đục Avery – BW 0147 -> UPM – PE GLOSS WHITE TC 85/RP 37/WHITE GLASSINE 65 ( E3RP3701).

  4. TNAnh nói:

    *Thông tin NVL :
    1.Decal:
    -Loại vật tư: UPM – PE GLOSS WHITE TC 85/RP 37/WHITE GLASSINE 65 ( E3RP3701)
    -Khổ đề nghị: 148mm
    – Bước in đề nghị : 98mm/2 bộ.
    Dài đề nghị: 490 + 25 = 515 m ( 5.250 bước in)
    TRONG ĐÓ GỒM:
    -SL in: 10,000 bộ/ 2 bộ => 5.000 bước x 0.098 = 490 m
    -Khấu hao 5% : 500 bộ / 2 bộ => 250 bước x 0.098 = 25 m

  5. TNAnh nói:

    *Chuẩn bị NVL:
    1. Decal:
    – Đặt Mới :UPM – PE GLOSS WHITE TC 85/RP 37/WHITE GLASSINE 65 ( E3RP3701)
    + Khổ : 148 mm
    + Dài : 1.000 m

  6. TNAnh nói:

    *Giao NVL cho SX
    1. Decal:
    -Từ NCC : UPM – PE GLOSS WHITE TC 85/RP 37/WHITE GLASSINE 65 ( E3RP3701)
    + Khổ : 148 mm
    + Dài : 980 m
    + Số cuộn : 01

  7. NHHung nói:

    1.THỜI GIAN VỖ BÀI:
    2.THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN
    3.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
    4.TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
    5.BƯỚC IN : 98m
    6.SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM: 200b
    7.SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM: 5,300b
    8.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI):

  8. TNAnh nói:

    PGH : 190529
    Ngày GH : 24 / 05 / 2019
    SL : 10.600 bộ

  9. TNAnh nói:

    *NVL thu hồi sau sx:
    1.Decal : UPM – PE GLOSS WHITE TC 85/RP 37/WHITE GLASSINE 65 ( E3RP3701)
    -Tổng SL giao sx : 980 m
    -SL thu hồi về kho: 441 m – 3 m ( đầu cuối cuộn ) = 438 m
    -SL sx thực tế : 539 m => 5.500 bước => 11.000 sp

  10. LTTMai nói:

    KIỂM NGÀY:18/05/2019
    – Khách hàng đăt: 10.000bộ.
    – VP cung cấp:539 m /98mm/5.500b/2 bộ=11.000 bộ.
    TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 11.000 bộ.
    TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 10.675 bộ (Giao: 10.600 bộ) + KH:75 bộ(0.68%)
    TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT : 325 bộ (2.95%)=16m.
    * SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN: 325 bộ (2.95%)=16m=> A,Hùng VB.
    * SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ : Không hư.
    – Mai kiểm cuôn.
    – A.Phát chia cuộn.

  11. LTTMai nói:

    PSS này đã hoàn thành.

Trả lời