Ngày: | 23/05/2019 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Lê Thị Thường |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 190523-002 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Dược và Vật Tư Thú Y |
Tên hàng | DTY – Thuốc điện giải 500gam_03 |
Ngày đặt | 23/05/2019 |
Ngày yêu cầu giao | 04/06/2019 |
Ngày đồng ý giao | 04/06/2019 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal giấy |
Mã số NCC và NVL | UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 130 |
Chiều dài khổ in (mm) | 190 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | Flexo 5 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
Số lượng | 20,000 SP |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:
-Màu sắc như đã sản xuất -Tiếp thị duyêt mẫu -Khách hàng lấy đúng số lượng -SX xong cắt rời từng sp -KCS đóng gói dùng decan quấn lại. |
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- NVTam trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
- KimThu trong MSPTT: Mã số PTT_2025
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy Flexo, file cũ, dao bế cũ.
1. In:
Lần 1: Hồng đậm + Hồng nhạt + Xanh pha + Đỏ pha + Đen góc.
Lần 2: Cán UV bóng..
2. Bế, cắt tờ thành phẩm theo yêu cầu.
Sử dụng trục in 90 răng
*Thông tin NVL:
1.Decal:
-Loại vật tư: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
-Khổ đề nghị: 206mm.
-Bước in đề nghị: 286mm/2sp.
– Dài đề nghị: 2.860 + 114 = 2.974 m ( 10.400 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 20,000 SP /2 sp => 10.000 bước x 0.286 = 2.860 m
-Khấu hao 4%: 800 sp / 2sp=> 400 bước x 0.286 = 114 m
*Chuẩn bị NVL:
1. Decal:
– Đặt mới :UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ : 206 mm
+ Dài : 3.000 m
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có.
*Giao NVL cho SX:
1. Decal:
– Từ NCC : UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ : 206 mm
+ Dài : 2.970 m
+ Số cuộn : 02 ( 1.980 m + 990 m )
– Tồn KHo : UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ : 206 mm
+ Dài khoảng : 150 m ( từ phiếu https://dn2net.uk/?p=90068)
+ Số cuộn : 01
PGH: 190534
Ngày GH : 30 / 05 / 2019
SL : 20.700 sp
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal : UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
-Tổng SL giao sx : 3.087 m + 150 m ( tồn kho ) = 3.237 m
-SL thu hồi về kho: 117 m – 12 m( đầu cuối cuộn ) = 105 m
-SL sx thực tế :3.120 m – 50 m (anh Hiền báo giấy bụi , không bám mực)= 3.070 m => 10.734 bước => 21.468 sp
KIỂM NGÀY:29/05/2019
– Khách hàng đăt: 20.000 sp.
– VP cung cấp:3.070 m /286mm/10.734b/2sp=21.468 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 21.468 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 20.730 sp (Giao: 20.700 sp) + KH:30 sp (0.14%)
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT : 738 sp (3.44%)=106m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN: 676 sp (3.15%)=97m=> A.Hiền VB+ in hư.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ : 62 sp(0.29%)=9m=> A.Phát+A.Thi bế phạm.
PSS này đã hoàn thành.