Ngày: | 25/11/2009 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | BÙI ĐÌNH THẮNG |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | NGUYỄN VĂN TÂM |
Mã số phiếu TT: | 91125 – 006 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | CTY Việt Hương |
Tên hàng | VHG – Nhãn Jambon 2kg |
Ngày đặt | 25-11-2009 |
Ngày yêu cầu giao | 04-12-2009 |
Ngày đồng ý giao | 04-12-2009 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | PVC Đục (Avery) |
Mã số NCC và NVL | |
Chiều rộng khổ in (mm) | 70 |
Chiều dài khổ in (mm) | 120 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
Số lượng | 10.000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:
Làm giống mẫu đã làm trước: |
* Trạng thái hợp đồng: hết hạn
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
Vấn đề giấy:
Khổ đề nghị: 158mm
Bước in đề nghị: 125mm/2 sp.
Đã có phim.
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in 5 màu, file mới, dao bế cũ.
1. In 4 màu góc + cán UV bóng.
2. Bế -> cắt tờ thành phẩm.
ĐỀ XUẤT XUẤT BẢNG POLYMER.
1. NV CHỤP BẢNG:Trung
2. NGÀY CHỤP:1-12-09
3. LOẠI NVL YÊU CẦU:polymer do
4. KÍCH THƯỚC YÊU CẦU:16,3 x 14 cm
5. SỐ LƯỢNG ĐỀ XUẤT:4 polymer do
Đồng ý xuất.
Da chup bang xong
Số lượng in : 10,600 sp -> in 5,300 bước x 2 sp
Vật tư sử dụng : tồn kho
* Loại vật tư = BW 0147 , BW 0227
* Khổ = 16 cm ( Khổ in đề nghị : 158mm )
* Dài = 663 m ( Bước in đề nghị : 125mm/2 sản phẩm. )
chuẩn bị phim sản xuất
1. DAO BẾ:
a. DAO: có
b. MẪU BẾ: mới
2. MAKET IN: có
3. PHIM.
a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ): không
b. PHIM IN:CMYK
c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ): có
4. MẪU MÀU CHUẨN: có
5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ): không
6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ): không
7. Tờ “CÔNG THỨC PHA MỰC”: không
*Ngày 10/12/2009
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:20h
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:20h20′
* THỜI GIAN VỖ BÀI :20h20′—–>20h50′
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :21h
5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:23h
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:70
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:6mm
8. BƯỚC IN:125mm
9. SỐ LƯỢNG IN:5.300b
10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT Trước SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1b2sp
1.THỜI GIAN CHỈNH DAO:13h00……….13h30 vệ sinh máy và xuống dao :13h30………..14h00 lên dao :14h00……….14h30 lên giấy vỗ bài
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ)
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ;14h30
5. THỜI GIAN KẾT THÚC:16h00
6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:60
7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC;0
8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠj :5.300bn
9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ :
10. BƯỚC BE: 126
của ngày : 11/12/2009
11/12/2009
11/12/2009
1.THỜI GIAN CHỈNH DAO:13h00……….13h30 vệ sinh máy lên dao :13h30………..14h00 lên giấy vỗ bài
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ)
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ;14h00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC:15h30
6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:65
7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC;0
8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠj :5.300bn
9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ :
10. BƯỚC BE: 126
đính chính bài ở trên dùm
Đã hoàn thành PTT này
PGH:95514
Ngày giao:12/12/09
SL:10900 SP
sản xuất trả phim
1. DAO BẾ:
a. DAO: có
b. MẪU BẾ: Phong -đạt
2. MAKET IN: có
3. PHIM.
a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ): không
b. PHIM IN:CMYK
c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ): có
4. MẪU MÀU CHUẨN: có
5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ): không
6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ): không
7. Tờ “CÔNG THỨC PHA MỰC”: không
* KIỂM NGÀY: 12/12/2009
1. TỔNG SỐ LƯỢNG : 10.900 sp
2. SỐ LƯỢNG ĐẠT: 10.900 sp
3. TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ: không hư
a. IN HƯ: không hư
+ Hùng in 10.900 sp : không hư
b. BẾ HƯ: + Phong bế 10.900 sp: không hư
4. NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP ĐỨNG MÁY IN: Hùng
5. NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP ĐỨNG MÁY BẾ: Phong.