PTT: LGVN – DR Nutrition V 250ml [27-11-2009]

Ngày: 27-11-2009
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: Lê Thái Tùng
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: NGUYỄN VĂN TÂM
Mã số phiếu TT: 91127-003

Chi tiết cần thiết

Ghi

Tên khách hàng LG VINA
Tên hàng LGVN – DR Nutrition V 250ml [27-11-2009]
Ngày đặt 27-11-2009
Ngày yêu cầu giao 10-12-2009
Ngày đồng ý giao 10-12-2009
Ngày thật giao  
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục  | PVC trong  |  Xi  | Loại khác  | PVC trong tẩy trong
Mã số NCC và NVL Avery / BW 0115
Chiều rộng khổ in (mm) 58
Chiều dài khổ in (mm) 132
Số màu ghép [1-4] 4
Số màu đơn [0-5] 2
Thiết kế  (Sáng tạo   | Vẽ lại theo mẫu   | Sửa file ) File cũ
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu   | 2 màu   | In lụa lớn   |  In lụa nhỏ   |  4 màu ] 5 mầu và 2 màu
Ghi loại Ép nhũ[Không   | Bạc   | Vàng   | Đỏ   | Đen   | Khác] Nhũ bạc 7 màu
Cán màng[Không   | BK trong suốt   | BK thường   | Khác] Không
Cán UV [Không   | UV mờ   | UV bóng ] UV bóng
Giao [tờ  | cuộn (ghi chú  rõ nhu cầu cuộn) ] Giao tờ
Số lượng 55.000 sp
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:
Bài này đã được đăng trong PTT và được gắn thẻ . Đánh dấu đường dẫn tĩnh.

Có 20 bình luận về PTT: LGVN – DR Nutrition V 250ml [27-11-2009]

  1. KimThu nói:

    * Trạng thái hợp đồng: chưa có
    * Trạng thái tài chính:
    – Công nợ trong hạn: có
    – Công nợ ngoài hạn: có

  2. Son Tran Van nói:

    Đã cập nhật PHI.
    Qui trình in đề nghị: in máy 2 màu và máy 5 màu, file cũ, khuôn bế cũ.
    1. Máy 2 màu: in trắng + 1 màu đỏ pha.
    2. Máy 5 màu: Lót trắng + 4 màu góc + cán UV bóng.
    3. Ép nhũ -> bế -> cắt tờ thành phẩm.

  3. PTKThanh nói:

    Số lượng in : 58,000 sp -> in 29,000 bước x 2 sp
    Vật tư sử dụng : đặt mới
    * Loại vật tư = BW 0115
    * Khổ = 14.3 cm ( Khổ in đề nghị : 143mm )
    * Dài = 3,625 m ( Bước in đề nghị : 125mm/2 sản phẩm. )

    CHI TIẾT VẬT TƯ KHÁC :
    * Loại vật tư = nhũ bạc 7 màu ( đặt mới )
    * Khổ = 9.6 cm
    * Dài = 1,740 m ( Vấn đề Nhũ:Khổ nhũ: 96mm ; Bước nhũ: 60mm / 2 sản phẩm )

  4. TDPhung nói:

    đã có bản in máy 2 màu (bản đã s/x lưu lại).

  5. PTKThanh nói:

    Kế hoạch in lên chung 2 PTT : 91112-003 & 91127-003 , do đó số lượng được tách ra cho PTT 91112-003 là 25,000 sp , số lượng còn lại chuyển sang PTT 91127-003 .

  6. PTKThanh nói:

    Thành phẩm được thực hiện chung với PTT 91112-003 là : 9,500 sp . Do đó số lượng in trong ptt này sẽ được thay đổi như sau :
    – Số lượng in : 48,000 sp -> in 24,000 bước x 2 sp
    – Số lượng vật tư sử dụng : 3,000 m

  7. PVDuc nói:

    Bang lua chup bi nguoc phim xuong bang[11h-11h30]

  8. PVDuc nói:

    1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:7h30
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:8h
    * THỜI GIAN VỖ BÀI:8h-8hg30
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :8h30
    5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:11h30
    6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:16
    7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:2.0mm
    8. BƯỚC IN:125mm
    9. SỐ LƯỢNG IN :00-5.000b2sp
    10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
    11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:Lan 1
    12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT Trước SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1b2sp

  9. PVDuc nói:

    1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN
    * THỜI GIAN VỖ BÀI:
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :7h
    5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:17h
    6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:16
    7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:2.0mm
    8. BƯỚC IN:125mm
    9. SỐ LƯỢNG IN :5.000b2sp-19.500b2sp
    10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
    11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:Lan 1
    12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT Trước SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1b2sp

  10. PVDuc nói:

    1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN
    * THỜI GIAN VỖ BÀI:
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :14h30
    5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:17h
    6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:16
    7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:2.0mm
    8. BƯỚC IN:125mm
    9. SỐ LƯỢNG IN :19.500b2sp-23.500b2sp
    10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
    11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:Lan 1
    12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT Trước SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1b2sp

  11. HVPhat nói:

    1.THỜI GIAN CHỈNH DAO:00

    2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):

    3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ)

    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ;18h00

    5. THỜI GIAN KẾT THÚC:20h30

    6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:30

    7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC;3800bn

    8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠj: 5800bn

    9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ :

    10. BƯỚC BE:126

  12. 1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:
    * THỜI GIAN VỖ BÀI:
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :0h00
    5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:6h00
    6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:55
    7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:6mm
    8. BƯỚC IN:125
    9. SỐ LƯỢNG IN :2000—–14000b
    10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
    11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:lan 2
    12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT Trước SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1b/1bo

  13. PVDuc nói:

    1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:22h
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:22h15
    * THỜI GIAN VỖ BÀI:22h15-23h
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :23h
    5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:24h
    6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:50
    7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:4mm
    8. BƯỚC IN:125mm
    9. SỐ LƯỢNG IN :00-2.000b2sp
    10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
    11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:lan 2
    12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT Trước SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1b/2sp

  14. NVKy nói:

    1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:
    * THỜI GIAN VỖ BÀI:
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :06h00
    5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:09h30
    6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:55
    7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:6mm
    8. BƯỚC IN:125
    9. SỐ LƯỢNG IN :14000b……..22.300b
    10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
    11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:lan 2
    12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT Trước SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1b/2sp

  15. NTKhanh nói:

    .THỜI GIAN CHỈNH DAO:5H30

    2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):6H00

    3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ) :

    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ;00

    5. THỜI GIAN KẾT THÚC:6H00

    6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:30

    7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:0

    8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠj;00bn

    9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ :

    10. BƯỚC BE: 126

  16. HPTru nói:

    THỜI GIAN CHỈNH DAO:

    2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):

    3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ) :

    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ;8h

    5. THỜI GIAN KẾT THÚC:11h30

    6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:30

    7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:500bn

    8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠj;4.000bn

    9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ :

    10. BƯỚC BE: 126

  17. HPTru nói:

    THỜI GIAN CHỈNH DAO:

    2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):

    3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ) :

    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ;12h

    5. THỜI GIAN KẾT THÚC:18h

    6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:30

    7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:4000bn

    8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠj;10.900bn

    9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ :

    10. BƯỚC BE: 126

  18. LTPhong nói:

    THỜI GIAN CHỈNH DAO:

    2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):

    3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ) :

    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ;18h00

    5. THỜI GIAN KẾT THÚC:23H00

    6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:30

    7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:10.900BN

    8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠj;18.600BN

    9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ :DO IN LÉ NHIỀU NÊN ÉP KO VÀO

    10. BƯỚC BE: 126
    11. BƯỚC NHỦ :55
    12. NHIỆT ĐỘ :110

  19. NNYen nói:

    Trứ bế cuối cùng không báo cáo vào mạng để KCS tính số lượng sai sót.

  20. NNYen nói:

    * KIỂM NGÀY: 16/01/2010
    1. TỔNG SỐ LƯỢNG : 44.600 sp
    2. SỐ LƯỢNG ĐẠT: 43.460 sp (kcs cắt sửa thêm)
    3. TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ: 1.140 sp (2,55%) in lé.
    a. IN HƯ: 578 sp (1,29%) in lé
    + Cường in (máy 2 màu) 44.600 sp: hư 92 sp (0,20%)
    + Đức in (L1) 44.600 sp: không hư
    + Đức in (L2) 4.000 sp: hư 53 sp (1,32%)
    + Trung in (L2) 24.000 sp : hư 295 sp (1,22%)
    + Kỷ in (L2) 16.600 sp: 138 sp (0,83%)
    b. BẾ, ÉP NHỦ HƯ: 562 sp (1,26%)
    + Trứ bế 29.200 sp: hư 385 sp (1,31%)
    + Phong bế.15.400 sp: hư 177 sp (1,14%)
    4. NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP ĐỨNG MÁY IN: Kỷ, Đức, Trung, Cường.
    5. NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP ĐỨNG MÁY BẾ: Trứ, Phong.

Trả lời