PTT: DTY – Han Mulzime 1Kg_06

Ngày: 14 /  09 / 2019
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: Trần Ngọc Anh
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: NGUYỄN VĂN TÂM
Mã số phiếu TT: 190914-002
Chi tiết cần thiết Ghi
Tên khách hàng Dược và Vật Tư Thú Y
Tên hàng DTY – Han Mulzime 1Kg_06
Ngày đặt 14 / 09 / 2019
Ngày yêu cầu giao 25 / 09 / 2019
Ngày đồng ý giao 25 / 09 / 2019
Ngày thật giao
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục  | PVC trong  |  Xi  | Loại khác  | Decal giấy
Mã số NCC và NVL UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
Chiều rộng khổ in (mm) 140
Chiều dài khổ in (mm) 200
Số màu ghép [1-4] 4
Số màu đơn [0-5] 0
Thiết kế  (Sáng tạo   | Vẽ lại theo mẫu   | Sửa file ) File  mới
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu   | 2 màu   | In lụa lớn   |  In lụa nhỏ   |  4 màu ] Flexo
Ghi loại Ép nhũ[Không   | Bạc   | Vàng   | Đỏ   | Đen   | Khác] Không
Cán màng[Không   | BK trong suốt   | BK thường   | Khác] Không
Cán UV [Không   | UV mờ   | UV bóng ] UV bóng
Giao [tờ  | cuộn (ghi chú  rõ nhu cầu cuộn) ] Giao tờ
Số lượng 10,000 sp
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:

– Thay đổi nội dung

– Màu sắc như đã sản xuất

– Tiếp thị duyệt mẫu

– Khách hàng lấy đúng số lượng

– SX xong cắt rời từng sản phẩm

– KCS đóng gói dùng decan quấn lại

 

 

Bài này đã được đăng trong PTT, TNAnh và được gắn thẻ . Đánh dấu đường dẫn tĩnh.

Có 10 bình luận về PTT: DTY – Han Mulzime 1Kg_06

  1. TVSon nói:

    Đã cập nhật PHI.
    Qui trình in đề nghị: in máy Flexo, file mới, dao bế cũ (sử dụng chung dao bế với DTY – Han Mulzime 1Kg_01, link: https://dn2net.uk/?p=57904).
    1. In: Đỏ nền pha + Đỏ logo pha + Đen + UV bóng.
    2. Bế, cắt tờ thành phẩm theo yêu cầu.
    Sử dụng trục in 96 răng.

  2. TNAnh nói:

    *Thông tin NVL:
    1.Decal:
    -Loại vật tư: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
    -Khổ đề nghị: 216mm
    -Bước in đề nghị: 305mm/2sp.
    Dài đề nghị: 1.525 + 76 = 1.601 m ( 5.250 bước in)
    TRONG ĐÓ GỒM:
    – SL in: 10,000 sp /2sp => 5.000 bước x 0.305 =1.525 m
    – Khấu hao 5%: 500 sp /2sp => 250 bước x 0.305 = 76 m

  3. TNAnh nói:

    *Chuẩn bị NVL:
    1. Decal:
    – Tồn kho :UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
    + Khổ : 216 mm
    + Dài : 1.000 m

    – Đặt Mới :UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
    + Khổ : 216 mm
    + Dài : 1.000 m

  4. KimThu nói:

    * Trạng thái hợp đồng: có
    * Trạng thái tài chính:
    – Công nợ trong hạn: có
    – Công nợ ngoài hạn: 0
    * Trạng thái đơn đặt hàng: có.

  5. TNAnh nói:

    *Giao NVL cho SX:
    1. Decal:
    – Tồn kho : UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
    + Khổ : 216 mm
    + Dài : 1.000 m
    + Số cuộn : 01

    –Từ NCC : UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
    + Khổ : 216 mm
    + Dài : 1.000 m
    + Số cuộn : 01

  6. NVTam nói:

    Đã kiểm tra PTT: 190914-001 và 002.

  7. TNAnh nói:

    *NVL thu hồi sau sx:
    1.Decal : UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
    -Tổng SL giao sx : 2.000 m
    -SL thu hồi về kho: 300 m – 6 m ( đầu cuối cuộn ) = 294 m
    -SL sx thực tế : 1.700 m => 5.574 bước => 11.148 sp

  8. TNAnh nói:

    PGH : 190916
    Ngày GH : 23/09/2019
    SL: 10.850 sp

  9. LTTMai nói:

    KIỂM NGÀY:18/09/2019
    – Khách hàng đăt: 10.000 sp.
    – VP cung cấp:1.700 m /305mm/5.574b/2 sp=11.148 sp.
    TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 11.148 sp.
    TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 10.875 sp (Giao: 10.850 sp) + KH:25 sp (0.22%)
    TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT : 273 sp (2.45%)=42m.
    * SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN: 273 sp (2.45%)=42m=> A.Hiền VB.
    * SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ : Không hư.

  10. LTTMai nói:

    PSS này đã hoàn thành.

Trả lời