Ngày: | 20 / 09 / 2019 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Trần Ngọc Anh |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | NGUYỄN VĂN TÂM |
Mã số phiếu TT: | 190920-012 |
Chi tiết cần thiết | Ghi |
Tên khách hàng | CTY Lạc Lê |
Tên hàng | LLE – Lady Soft_xanh 100ml_04 |
Ngày đặt | 20 / 09 / 2019 |
Ngày yêu cầu giao | 30 / 09 / 2019 |
Ngày đồng ý giao | 30 / 09 / 2019 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal nhựa đục |
Mã số NCC và NVL | UPM – PE GLOSS WHITE TC 85/RP 37/WHITE GLASSINE 65 ( E3RP3701) |
Chiều rộng khổ in (mm) | 65 |
Chiều dài khổ in (mm) | 46 |
Số màu ghép [1-4] | 0 |
Số màu đơn [0-5] | 2 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 19.000 bộ |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:
– Thay đổi nội dung . – Màu sắc như đã sản xuất – Tiếp thị duyệt mẫu – Khách hàng lấy đúng số lượng -Hướng quấn cuộn: MT: 01, MS : dạng 02. – Số lượng sp/cuộn : 5,000sp/cuộn -Biên mỗi bên 3mm, khoảng cách giữa 2 sản phẩm 3mm, -Lõi giấy phải bằng với nhãn thành phẩm không được ngắn hơn |
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- NVTam trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
- KimThu trong MSPTT: Mã số PTT_2025
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file mới, dao bế cũ.
1. In: Xanh pha -> Xám (Đen chạy nhạt – lưu ý mã vạch vẫn đủ đậm) -> UV bóng.
2. Bế, chia cuộn, quấn cuộn thành phẩm theo yêu cầu.
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: 0
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có.
*Thông tin NVL:
1.Decal:
-Loại vật tư: UPM – PE GLOSS WHITE TC 85/RP 37/WHITE GLASSINE 65( E3RP3701)
-Khổ đề nghị: 148mm
-Bước in đề nghị: 98mm/2 bộ.
–Dài đề nghị: 931 + 47 = 978 m ( 9.975 bước in )
Trong Đó Gồm :
– SL in: 19.000 bộ/2 bộ => 9.500 bước x 0.098 = 931 m
– Khấu hao 5%: 950 bộ /2 bộ => 475 bước x 0.098 = 47 m
*Chuẩn bị NVL:
1. Decal:
– Đặt Mới :UPM – PE GLOSS WHITE TC 85/RP 37/WHITE GLASSINE 65( E3RP3701)
+ Khổ : 148 mm
+ Dài : 1.000 m
Đã kiểm tra PTT: 190920-001 –> 012.
*Giao NVL cho SX: (giao 21/09/2019)
1. Decal:
– Từ NCC: UPM – PE GLOSS WHITE TC 85/RP 37/WHITE GLASSINE 65( E3RP3701)
+ Khổ : 148 mm
+ Dài : 1.000 m
+ Số cuộn : 01
1.THỜI GIAN VỖ BÀI:
2.THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN
3.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
4.TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
5.BƯỚC IN :98mm
6.SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM: 100b
7.SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM: 10.000b /2 bo
8.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI): giay co 2 doan noi giay
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal : UPM – PE GLOSS WHITE TC 85/RP 37/WHITE GLASSINE 65( E3RP3701)
-Tổng SL giao sx : 1.000 m
-SL thu hồi về kho: 10 m – 10 m ( bị 2 mối nối + đầu cuối cuộn ) = 0
-SL sx thực tế : 990 m => 10.100 bước => 20.200 bộ
KIỂM NGÀY:27/09/2019
– Khách hàng đăt: 19.000 bộ.
– VP cung cấp:990 m /98mm/10.100b/2 bộ=20.200 bộ.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 20.200 bộ.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 19.880 bộ (Giao:19.850 bộ) + KH:30 bộ (0.15%)
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT : 320 bộ (1.58%)=16m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN: 320 bộ (1.58%)=16m=> A.Hùng VB+in hư.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ : Không hư.
– Mong kiểm cuộn.
– A.Phát chia cuộn.
PSS này đã hoàn thành.
PGH : 191008
Ngày GH : 09 / 10 / 2019
SL : 19.850 bộ