| Ngày: | 15 / 10 / 2019 |
| Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Trần Ngọc Anh |
| Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
| Mã số phiếu TT: | 191015-001 |
| Chi tiết cần thiết | Ghi |
| Tên khách hàng | CTY Mỹ Phẩm Gia Đình |
| Tên hàng | GDH – Sữa tắm hoa hồng 1.2L_Mặt Trước |
| Ngày đặt | 15 / 10 / 2019 |
| Ngày yêu cầu giao | 21 / 10 / 2019 |
| Ngày đồng ý giao | 21 / 10 / 2019 |
| Ngày thật giao | |
| Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal nhựa trong |
| Mã số NCC và NVL | UPM_ PP Clear TC50 RP37 WG65 |
| Chiều rộng khổ in (mm) | 193 mm |
| Chiều dài khổ in (mm) | 81 mm |
| Số màu ghép [1-4] | 4 |
| Số màu đơn [0-5] | 2 |
| Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
| Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 màu |
| Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Nhũ xanh |
| Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
| Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV mờ |
| Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
| Số lượng | 10,000 sp |
| GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:
– Màu sắc như đã sản xuất. – Tiếp thị duyệt mẫu – Hướng quấn cuộn: 01 – Số lượng: 5,000 sp/cuộn. – Đường kính cuộn tối đa 27cm |
|
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- NVTam trong PTT: ANTI – Hoàn lại 1 tỷ đồng_300gam_Hình tròn_01
- TNAnh trong NHÂN SỰ BỘ PHẬN SẢN XUẤT TỪ 21/12/2025 ĐẾN 27/12/2025
- TNAnh trong NHÂN SỰ BỘ PHẬN SẢN XUẤT TỪ 21/12/2025 ĐẾN 27/12/2025
- TNAnh trong PTT: QSH – Sữa tắm dưỡng da mềm mịn và làm trắng_màu hồng_03
- TNAnh trong PTT: QSH – F-Shower hoa hồng 1200ml_01
- TNAnh trong PTT: INV – KIDGROW VỊ DÂU 70ml_03
- TNAnh trong PTT: INV – KIDGROW VỊ CAM 70ml_03
- TNAnh trong PTT: ANTI – Hoàn lại 1 tỷ đồng_300gam_Hình tròn_01
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file cũ, dao bế cũ, bảng nhũ cũ.
1. In Nhãn trước:
* Lần 1:Lót trắng + 4 màu góc.
* Lần 2: Xanh pha + bảng UV mờ có móc ở vị trí ép nhũ.
2. Ép nhũ xanh (nhãn trước), bế, chia cuộn thành phẩm theo yêu cầu.
*Thông tin NVL :
1.Decal:
-Loại vật tư: UPM_ PP Clear TC50 RP37 WG65
-Khổ in đề nghị: 205mm.
-Bước in đề nghị: 85mm/1sp.
– Dài đề nghị: 850 + 43 = 893 m ( 10.500 bước in )
Trong Đó Gồm :
-SL in: 10,000 sp /1sp => 10.000 bước x 0.085 = 850 m
–Khấu hao 5% : 500 sp / 1 sp => 500 bước x 0.085 = 43 m
2.Nhũ:
-Loại vật tư: Nhũ xanh
-Khổ in đề nghị: 85mm.
-Bước in đề nghị: 30mm/1sp.
– Dài đề nghị: 315 m
*Chuẩn bị NVL:
1. Decal:
– Đặt Mới: UPM_ PP Clear TC50 RP37 WG65
+ Khổ : 205 mm
+ Dài : 1.000 m
2. Nhũ :
– Tồn Kho : Nhũ xanh (SL25/369) – ( LMH )
+ Khổ : 610 mm
+ Dài : 122 m
* Trạng thái hợp đồng: có.
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng:có.
Giao NVL cho SX:
1. Decal:
– Từ NCC : UPM_ PP Clear TC50 RP37 WG65
+ Khổ : 205 mm
+ Dài : 1.000 m
+Số cuộn : 01
2. Nhũ :
– Tồn Kho : Nhũ xanh (SL25/369) – ( LMH )
+ Khổ : 610 mm
+ Dài : 122 m
1.THỜI GIAN VỖ BÀI:
2.THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN1.THỜI GIAN VỖ BÀI:
3.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
4.TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
5.BƯỚC IN :85mm
6.SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM: 150b
7.SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM: 11.400b /1sp (MT)
8.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI):
* NVL thu hồi sau sx:
1. Decal : UPM_PP Clear TC 50 RP37 WG65
-Tổng SL giao sx : 1.000 m + 168 m = 1.168 m ( tồn từ https://dn2net.uk/?p=92317)
-SL thu hồi về kho: 186 m – 6 m ( đầu cuối cuộn ) = 180 m
-SL sx thực tế : 982 m => 11.550 bước => 11.550 sp
KIỂM NGÀY:21/10/2019
– Khách hàng đăt: 10.000 sp.
– VP cung cấp:982m /85mm/11.550b/1sp=11.550 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 11.550 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 11.210 sp(Giao: 11.100 sp) + KH: 110 sp (0.95%)
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT : 340 sp (2.94%)=29m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN: 340 sp (2.94%)=29m=> A.Hùng VB+ in hư.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ : Không hư.
– A.Hùng kiểm cuộn.
– A.Phát chia cuộn.
PGH : 191016
Ngày GH : 22 / 10 / 2019
SL : 11.100 sp
PSS này đã hoàn thành.