| Ngày: | 30 / 10 / 2019 |
| Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Trần Ngọc Anh |
| Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | NGUYỄN VĂN TÂM |
| Mã số phiếu TT: | 191030-006 |
| Chi tiết cần thiết | Ghi |
| Tên khách hàng | Dược và Vật Tư Thú Y |
| Tên hàng | DTY – Hantox Spray 300ml_03 |
| Ngày đặt | 30 / 10 / 2019 |
| Ngày yêu cầu giao | 11 / 11 / 2019 |
| Ngày đồng ý giao | 11 / 11 / 2019 |
| Ngày thật giao | |
| Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal giấy bóng |
| Mã số NCC và NVL | UPM _ FCG / RP5X / 01 |
| Chiều rộng khổ in (mm) | 140 |
| Chiều dài khổ in (mm) | 140 |
| Số màu ghép [1-4] | 0 |
| Số màu đơn [0-5] | 4 |
| Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
| Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 màu |
| Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
| Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
| Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
| Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
| Số lượng | 20,000 sp |
| GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:
– Màu sắc như đã sản xuất – Tiếp thị duyệt mẫu – Khách hàng lấy đúng số lượng – Hướng quấn cuộn: dạng 02 – Số lượng: 2,500sp/cuộn. |
|
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- TNAnh trong PTT: iLS – Hantox 200 50ml_ 05_DTY
- TNAnh trong PTT: DTY – Gona – Estrol 8ml_04
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin ND-IB 1000 liều_01
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin ND-IB 500 liều
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin ND-IB 200 liều
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin ND-IB 50 liều_01
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin Parvo 1 liều_02
- TNAnh trong PTT: DTY – ADE 1kg_03
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file cũ, dao bế cũ.
1. In: Tím pha + 4 màu góc + UV bóng (có móc ở vị trí đóng date).
2. Bế, chia cuộn thành phẩm theo yêu cầu.
* Trạng thái hợp đồng: có.
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng:có.
*Thông tin NVL :
1.Decal:
-Loại vật tư: UPM _ FCG / RP5X / 01
-Khổ in đề nghị: 152mm
-Bước in đề nghị: 145mm/1sp.
– Dài đề nghị: 2.900 + 145 = 3.045 m (21.000 bước in )
Trong Đó Gồm :
-SL in: 20,000 sp /1sp => 20.000 bước x 0.145 = 2.900 m
–Khấu hao 5% : 1.000 sp / 1 sp => 1.000 bước x 0.145 = 145 m
*Chuẩn bị NVL:
1. Decal:
– Đặt Mới :UPM _ FCG / RP5X / 01
+ Khổ : 152 mm
+ Dài : 4.000 m
*Giao NVL cho SX:
1. Decal:
–Từ NCC : UPM _ FCG / RP5X / 01
+ Khổ : 152 mm
+ Dài : 4.000 m
+ Số cuộn : 02 ( 2.000 m / cuộn )
1.THỜI GIAN VỖ BÀI:
2.THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN1.THỜI GIAN VỖ BÀI:
3.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
4.TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
5.BƯỚC IN :145mm
6.SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM: 200b
7.SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM: 21,000b /1sp
8.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI):
* NVL thu hồi sau sx:
1. Decal : UPM _ FCG / RP5X / 01
-Tổng SL giao sx : 4.000 m
-SL thu hồi về kho: 926 m – 6 m ( đầu cuối cuộn ) = 920 m
-SL sx thực tế : 3.074 m => 21.200 bước => 21.200 sp
KIỂM NGÀY:02/11/2019
– Khách hàng đăt: 20.000 sp.
– VP cung cấp:3.074m /145mm/21.200b/1sp=21.200 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 21.200 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 20.500 sp(Giao: 20.500 sp) .
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT : 700 sp (3.30%)=101m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN: 623 sp (2.94)=90m=> A.Hùng VB+in lé+dính keo+bụi.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ : 77 sp (0.36%)=11m=>Tăng bế hư đầu cuối cuộn.
– Mai kiểm cuộn.
– A.Phát chia cuộn.
PGH : 191109
Ngày GH: 11 / 11 / 2019
SL: 20.500 sp
PSS này đã hoàn thành.