Ngày: | 08 / 11 / 2019 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Trần Ngọc Anh |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | NGUYỄN VĂN TÂM |
Mã số phiếu TT: | 191108-006 |
Chi tiết cần thiết | Ghi |
Tên khách hàng | Dược và Vật Tư Thú Y |
Tên hàng | DTY – Han Mulzime 1Kg_06 |
Ngày đặt | 08 / 11 / 2019 |
Ngày yêu cầu giao | 06 / 12 / 2019 |
Ngày đồng ý giao | 06 / 12 / 2019 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal giấy |
Mã số NCC và NVL | UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 140 |
Chiều dài khổ in (mm) | 200 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | Flexo |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
Số lượng | 10,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:
– Màu sắc như đã sản xuất – Tiếp thị duyệt mẫu – Khách hàng lấy đúng số lượng – SX xong cắt rời từng sản phẩm – KCS đóng gói dùng decan quấn lại |
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- NVTam trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
- KimThu trong MSPTT: Mã số PTT_2025
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy Flexo, file cũ, dao bế cũ (sử dụng chung dao bế với DTY – Han Mulzime 1Kg_01, link: https://dn2net.uk/?p=57904).
1. In: Đỏ nền pha + Đỏ logo pha + Đen + UV bóng.
2. Bế, cắt tờ thành phẩm theo yêu cầu.
Sử dụng trục in 96 răng.
* Trạng thái hợp đồng: có.
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
*Thông tin NVL:
1.Decal:
-Loại vật tư : UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
-Khổ đề nghị: 216mm
-Bước in đề nghị : 305mm/2sp.
–Dài đề nghị: 1.525 + 76 = 1.601 m ( 5.250 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 10,000 sp /2sp. => 5.000 bước x 0.305 = 1.525 m
-Khấu hao 5% : 500 sp / 2 sp => 250 bước x 0.305 = 76 m
*Chuẩn bị NVL:
1. Decal:
– Đặt Mới :UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ : 216 mm
+ Dài : 2.000 m
– Tồn Kho :UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ : 216 mm
+ Dài : 290 m + 90 m = 380 m
*Giao NVL cho SX:
1. Decal:
– Từ NCC : UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
++ Khổ : 216 mm
+ Dài : 1.990 m
+ Số cuộn : 01
– Tồn Kho : UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ : 216 mm
+ Dài : 290 m + 90 m = 380 m
+ Số cuộn : 02
* NVL thu hồi sau sx:
1. Decal : UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
-Tổng SL giao sx : 1.990 m + 380 m ( tồn 2 cuộn lẻ ) = 2.370 m
-SL thu hồi về kho: 690 m – 9 m ( đầu cuối cuộn ) = 681 m
-SL sx thực tế : 1.680 m => 5.508 bước => 11.016 sp
KIỂM NGÀY:19/11/2019
– Khách hàng đăt: 10.000 sp.
– VP cung cấp:1.680m /305mm/5.508b/2sp=11.016 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 11.016 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 10.850 sp(Giao: 10.800 sp) + KH: 50 sp (0.45%)
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT : 166 sp (1.51%)=25m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN: 166 sp (1.51%)=25m=>A.Hiền VB.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ : Không hư.
PSS này đã hoàn thành.
PGH : 191130
Ngày GH : 23 / 11 / 2019
SL : 10.800 sp