PTT: DTIN – KOME HAJIME mặt sau 750ml_01

Ngày: 21 / 11 / 2019
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: Trần Ngọc Anh
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: NGUYỄN VĂN TÂM
Mã số phiếu TT: 191121-001
Chi tiết cần thiết Ghi
Tên khách hàng Duy Tín
Tên hàng DTIN – KOME HAJIME mặt sau 750ml_01
Ngày đặt 21 / 11 / 2019
Ngày yêu cầu giao 29 / 11 / 2019
Ngày đồng ý giao 29 / 11 / 2019
Ngày thật giao
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục  | PVC trong  |  Xi  | Loại khác  | Decal giấy
Mã số NCC và NVL UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
Chiều rộng khổ in (mm) 80
Chiều dài khổ in (mm) 45
Số màu ghép [1-4] 4
Số màu đơn [0-5] 0
Thiết kế  (Sáng tạo   | Vẽ lại theo mẫu   | Sửa file ) File mới
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu   | 2 màu   | In lụa lớn   |  In lụa nhỏ   |  4 màu ] 5 mầu
Ghi loại Ép nhũ[Không   | Bạc   | Vàng   | Đỏ   | Đen   | Khác] Không
Cán màng[Không   | BK trong suốt   | BK thường   | Khác] Không
Cán UV [Không   | UV mờ   | UV bóng ] không
Giao [tờ  | cuộn (ghi chú  rõ nhu cầu cuộn) ] Giao tờ
Số lượng 50,000 sp
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:

-Thay đổi nội dung.

-Màu sắc như đã sản xuất

-Tiếp thị duyệt mẫu

-Khách hàng chỉ lấy đúng số lượng

– Cắt  tờ :  06 sp/ tờ

Bài này đã được đăng trong PTT, TNAnh và được gắn thẻ . Đánh dấu đường dẫn tĩnh.

Có 11 bình luận về PTT: DTIN – KOME HAJIME mặt sau 750ml_01

  1. TVSon nói:

    Đã cập nhật PHI.
    Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file mới (thay đổi nội dung bảng ĐEN + XANH ĐẬM PHA), dao bế cũ (sử dụng chung dao bế với DTIN – YUME GEN MAI, link: dn2net.uk/?p=56798).
    1. In: Xanh góc + Xanh đậm pha + Đỏ pha + Đen.
    2. Bế, cắt tờ thành phẩm theo yêu cầu.

  2. TNAnh nói:

    *Thông tin NVL:
    1.Decal:
    -Loại vật tư : UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
    -Khổ đề nghị: 106mm.
    -Bước in đề nghị : 84mm/2sp.
    Dài đề nghị: 2.100 + 63 = 2.163 m ( 25.750 bước in)
    TRONG ĐÓ GỒM:
    -SL in: 50,000 sp/2sp => 25.000 bước x 0.084 = 2.100 m
    -Khấu hao 3% : 1.500sp / 2 sp => 750 bước x 0.084 = 63 m

  3. TNAnh nói:

    *Chuẩn bị NVL:
    1. Decal:
    – Tồn Kho : UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
    + Khổ : 106 mm
    + Dài : 455 m

    – Đặt Mới : UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
    + Khổ : 106 mm
    + Dài : 2.000 m

  4. KimThu nói:

    * Trạng thái hợp đồng: hết hạn
    * Trạng thái tài chính:
    – Công nợ trong hạn: 0
    – Công nợ ngoài hạn: 0
    * Trạng thái đơn đặt hàng: có

  5. NVTam nói:

    Đã kiểm tra.

  6. TNAnh nói:

    *Giao NVL cho SX:
    1. Decal:
    – Tồn Kho : UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
    + Khổ : 106 mm
    + Dài : 455 m
    + Số cuộn : 01

    –Từ NCC: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
    + Khổ : 106 mm
    + Dài : 2.000 m
    + Số cuộn : 01

  7. TNAnh nói:

    PGH : 191136
    Ngày GH : 28 / 11 / 2019
    SL: 51.200 sp

  8. NHHung nói:

    1.THỜI GIAN VỖ BÀI:
    2.THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN1.THỜI GIAN VỖ BÀI:
    3.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
    4.TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
    5.BƯỚC IN :84mm
    6.SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM: 200b
    7.SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM: 25, 800b
    8.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI):

  9. TNAnh nói:

    * NVL thu hồi sau sx:
    1. Decal : UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
    -Tổng SL giao sx: 2.455 m
    -SL thu hồi về kho: 271 m – 6 m ( đầu cuối cuộn ) = 265 m
    -SL sx thực tế : 2.184 m => 26.000 bước => 52.000 sp

  10. LTTMai nói:

    KIỂM NGÀY:27/11/2019
    – Khách hàng đăt: 50.000 sp.
    – VP cung cấp:2.184m /84mm/26.000b/2sp=52.000 sp.
    TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 52.000 sp.
    TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 51.210 sp(Giao: 51,200 sp) + KH: 10 sp (0.02%)
    TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT : 790 sp (1.52%)=33m.
    * SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN: 500 sp (0.96%)=21m=> A.Hùng VB+in hư.
    * SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ : 290 sp (0.56%)=12m=. A.Thi bế hư đầu cuối cuộn.

  11. LTTMai nói:

    PSS này đã hoàn thành.

Trả lời