| Ngày: | 22 / 11 / 2019 |
| Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Trần Ngọc Anh |
| Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
| Mã số phiếu TT: | 191122-005 |
| Chi tiết cần thiết | Ghi |
| Tên khách hàng | Dược và Vật Tư Thú Y |
| Tên hàng | DTY – Hamcoli – forte 100 gam_03 |
| Ngày đặt | 22 / 11 / 2019 |
| Ngày yêu cầu giao | 02 / 12 / 2019 |
| Ngày đồng ý giao | 02 / 12 / 2019 |
| Ngày thật giao | |
| Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal giấy |
| Mã số NCC và NVL | UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5 |
| Chiều rộng khổ in (mm) | 105 |
| Chiều dài khổ in (mm) | 145 |
| Số màu ghép [1-4] | 0 |
| Số màu đơn [0-5] | 4 |
| Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
| Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | Flexo 5 màu |
| Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
| Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
| Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
| Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
| Số lượng | 20,000 bộ |
| GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:
– Màu sắc như đã sản xuất – Tiếp thị duyệt mẫu – Khách hàng lấy đúng số lượng – KCS đóng gói dùng decan quấn lại. |
|
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- TNAnh trong NHÂN SỰ BỘ PHẬN SẢN XUẤT TỪ 30/11/2025 ĐẾN 06/12/2025
- TNAnh trong PTT: DTY –Gentamycin 100ml_02
- TNAnh trong PTT: DTY –Gentamycin 100ml_02
- TNAnh trong PTT: DTY – Dung dịch pha vacxin 500 ml_01
- TNAnh trong PTT: DTY –Gentamycin 100ml_02
- TNAnh trong PTT: DTY – Dung dịch pha vacxin 500 ml_01
- TNAnh trong PTT: DTY – Han-Iodine 10% 1 lít _ Dự trữ quốc gia_04
- TNAnh trong PTT: DTY – Han-Iodine 10% 1 lít _ Dự trữ quốc gia_04
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy Flexo, file cũ, dao bế cũ (sử dụng chung dao bế với PTT: DTY – Hanflor 4% 100g_02, link: dn2net.uk/?p=49769).
1. In:
* Lần 1: In: Xanh lá pha + Vàng góc + Đỏ pha + Xanh góc + Đen.
* Lần 2: Cán UV bóng.
2. Bế, cắt tờ thành phẩm.
Sử dụng trục in 96 răng.
*Thông tin NVL:
1.Decal:
-Loại vật tư : UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
-Khổ đề nghị: 230mm.
-Bước in đề nghị : 305mm/2 bộ.
–Dài đề nghị: 3.050 + 153 = 3.203 m (10.500 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 20,000 bộ/2 bộ => 10.000 bước x 0.305 = 3.050 m
-Khấu hao 5% : 1.000 bộ / 2 bộ => 500 bước x 0.305 = 153 m
*Chuẩn bị NVL:
1. Decal;
– Tồn Kho :UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ : 230 mm
+ Dài : 1.702 m ( tổng 3 cuộn lẻ )
– Đặt Mới:UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ : 230 mm
+ Dài : 4.000 m
** Dùng chung : DTY – Rigecoccin – WS 100gam_01
*Giao NVL cho SX:
1. Decal:
– TỒn kho : UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ : 230 mm
+ Dài : 1.702 m ( tổng 3 cuộn lẻ )
+Số cuộn : 03
– Từ NCC :UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ : 230 mm
+ Dài : 4.000 m
+Số cuộn : 02 ( 2.000 m/ cuộn )
** Dùng chung : DTY – Rigecoccin – WS 100gam_01
* Trạng thái hợp đồng: có.
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
* Trạng thái đơn đặt hàng: có
* NVL thu hồi sau sx:
1. Decal : UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
-Tổng SL giao sx: 5.702 m
-SL thu hồi về kho: 2.352 m
-SL sx thực tế : 3.350 m => 10.984 bước => 21.968 bộ
KIỂM NGÀY:03/12/2019
– Khách hàng đăt: 20.000 bộ.
– VP cung cấp:3.350m /305mm/10.984b/2 bộ=21.968 bộ.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 21.968 bộ.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 21.370 bộ (Giao:21.350 bộ) + KH:20 bộ (0.09%)
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT : 598 bộ (2.72%)=91m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN: 598 bộ (2.72%)=91m=> A.Hiền VB.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ : Không hư.
PSS này đã hoàn thành.
Số PGH: 191207
Ngày GH: 10/12/2019
SL: 21.350 bộ.