PTT – NLC – Nice Lady ngoc trai 720g

Ngày: 25-6-2008
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: Lê Thái Tùng
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: NGUYỄN VĂN TÂM
Mã số phiếu TT: 80625 – 003

Chi tiết cần thiết

Ghi

Tên khách hàng Nhân Lộc
Tên hàng NLC – Nice Lady ngoc trai 720g
Ngày đặt 25-6-2008
Ngày yêu cầu giao 5-7-2008
Ngày đồng ý giao 5-7-2008
Ngày thật giao  
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục  | PVC trong  |  Xi  | Loại khác  |         PVC trong
Mã số NCC và NVL Avery / BW0062
Chiều rộng khổ in (mm) 80
Chiều dài khổ in (mm) 210
Số màu ghép [1-4] 4
Số màu đơn [0-5] 3
Thiết kế  (Sáng tạo   | Vẽ lại theo mẫu   | Sửa file ) Vẽ lại theo mẫu  
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu   | 2 màu   | In lụa lớn   |  In lụa nhỏ   |  4 màu ] 5 mầu
Ghi loại Ép nhũ[Không   | Bạc   | Vàng   | Đỏ   | Đen   | Khác] Nhũ bạc
Cán màng[Không   | BK trong suốt   | BK thường   | Khác] Không  
Cán UV [Không   | UV mờ   | UV bóng ]  UV mờ
Giao [tờ  | cuộn (ghi chú  rõ nhu cầu cuộn) ] Giao tờ
Số lượng 18.000sp
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:      

  • – Màu trắng in 2 lần.
  • – Ép nhũ cẫn thận, bị hư do ép nhũ rất nhiều. 

 

Bài này đã được đăng trong PTT và được gắn thẻ . Đánh dấu đường dẫn tĩnh.

Có 16 bình luận về PTT – NLC – Nice Lady ngoc trai 720g

  1. KimThu nói:

    * Trạng thái hợp đồng: chưa có
    * Trạng thái tài chính:
    – Công nợ trong hạn: có
    – Công nợ ngoài hạn: 0

  2. TVSon_Kh nói:

    Vấn đề giấy:
    1. Khổ in đề nghị: 223mm
    2. Bước in đề nghị: 90mm/1 sản phẩm.
    Vấn đề nhũ:
    1. Khổ nhũ đề nghị: 50mm
    2. Bước in đề nghị: 125mm/1 sản phẩm.

  3. TTTVy nói:

    Số lượng sản phẩm cần in : 18.900SP.
    Khổ giấy in : 22.3CM.
    Chiều dài giấy cần sử dụng : 1.701M.
    Loại vật tư : PVC trong tẩy dầu BW 0062 Avery . Do loại vật tư này tạm thời hết hàng nên Anh Tùng chọn 1 loại vật tư khác thay thế là : GCX .
    Vy đã đặt vật tư, đã nhận và đã đặt ở kho.

  4. TTTVy nói:

    Loại nhũ : nhũ bạc
    Khổ nhũ : 5 CM.
    Chiều dài nhũ cần sử dụng : 2.363M.
    Sử dụng nhũ tồn kho Kim Thư mua.

  5. PVDuc nói:

    2. Thời gian bắt đầu in; 0h
    3. Thời gian kết thúc in; 6h
    4. Tốc độ in trung bình:
    5. Độ căng giấy cần thiết đang sử dụng:9.0mm
    6. Bước in:90
    7. Số lượng in 5300-18000buoc
    8.Xử lý sự cố (nếu có_ghi cụ thể thời gian và lỗi cần xử lý):chup lai 2bang trang 2h30-3h30
    9. Bước dò (khi in lần 2):in lan 1

  6. NDTruong nói:

    . Thời gian vỗ bài:
    2. Thời gian bắt đầu in:6h
    3. Thời gian kết thúc in:6h30
    4. Tốc độ in trung bình:55
    5. Độ căng giấy cần thiết đang sử dụng:9.0
    6. Bước in:90mm
    7. Số lượng in:18.000—–>19.000 buoc in
    8.Xử lý sự cố (nếu có_ghi cụ thể thời gian và lỗi cần xử lý):
    9. In lần 1 hay lần 2:in lan 1
    10: In bộ hay sản phẩm( nếu bộ mà tách ra in mặt trước và mặt sau riêng thì ghi cụ thể đang in mặt nào):in 1 buoc/1sp
    11: Kinh nghiệm khi in:

  7. NTTrung nói:

    1. Thời gian vỗ bài:
    2. Thời gian bắt đầu in:12h30
    3. Thời gian kết thúc in:18h00
    4. Tốc độ in trung bình:45
    5. Độ căng giấy cần thiết đang sử dụng:9.05
    6. Bước in:90mm
    7. Số lượng in:285—-6800 bước in
    8.Xử lý sự cố (nếu có_ghi cụ thể thời gian và lỗi cần xử lý):giấy phía sau ở dàn lên giấy bị xé quấn vào lô, Nguyen nHân là do máy quạt làm mát bị rút điện.Bảng đỏ in lần 2 phải cắt 1 phần mới in đc trong quá trình cắt thì in bị lé và dơ.chụp bảng lại 2 lần.
    9. In lần 1 hay lần 2:in lan 1
    10: In bộ hay sản phẩm( nếu bộ mà tách ra in mặt trước và mặt sau riêng thì ghi cụ thể đang in mặt nào):in 1 buoc/1sp
    11: Kinh nghiệm khi in:nếu giấy bị xé ở dàn lên giấy thì chú ý xem quạt làm mát có chạy hay không.

  8. CGThuy nói:

    1. Thời gian vỗ bài:
    2. Thời gian bắt đầu in:18h
    3. Thời gian kết thúc in:22h40
    4. Tốc độ in trung bình:50
    5. Độ căng giấy cần thiết đang sử dụng:9.05
    6. Bước in:90mm
    7. Số lượng in:6800——18700b
    8.Xử lý sự cố (nếu có_ghi cụ thể thời gian và lỗi cần xử lý):
    9. In lần 1 hay lần 2:in lan 2
    10: In bộ hay sản phẩm( nếu bộ mà tách ra in mặt trước và mặt sau riêng thì ghi cụ thể đang in mặt nào):1b/1sp
    11: Kinh nghiệm khi in:

  9. TTTVy nói:

    Hôm qua Vy đã chuẩn bị nhũ các khổ :
    – 7CM : 11 cuộn.
    – 6.8CM : 3 cuộn.
    – 7.5CM : 3 cuộn.
    – 8.5CM : 1 cuộn.
    – 11.2CM : 1 cuộn.
    – 19.2 CM : 1 cuộn.
    Nhờ Vũ cắt dùm khổ 5CM để đưa vào sản xuất.

  10. PVDuc nói:

    1. Thời gian chỉnh dao: 1h00….1h30.
    2. Thời gian bắt đầu bế: 1h30
    3. Thời gian kết thúc: 6h00
    4. Tốc độ bế trung bình: 35
    5. Số lượng bế của ca hiện tại: 7200bn
    6. Xử lý sự cố khi bế: dao bi vuon moi noi
    7. Độ dò của mắt bế: tot
    8. Kinh nghiệm (ghi các vấn đề cần lưu ý khi bế loại hàng này):
    [phong]

  11. THVu nói:

    Thời gian chỉnh dao:
    2. Thời gian bắt đầu bế:6h00
    3. Thời gian kết thúc:11h30
    4. Tốc độ bế trung bình:50
    5. Số lượng bế của ca hiện tại:7200
    6. Xử lý sự cố khi bế:nhu dinh tren giay gio ban nhu
    7. Độ dò của mắt bế: tot
    8. Kinh nghiệm (ghi các vấn đề cần lưu ý khi bế loại hàng này):
    *V*
    °_°

  12. THVu nói:

    Thời gian chỉnh dao:
    2. Thời gian bắt đầu bế:6h00
    3. Thời gian kết thúc:11h30
    4. Tốc độ bế trung bình:50
    5. Số lượng bế của ca hiện tại:7200>17970.
    6. Xử lý sự cố khi bế:nhu dinh tren giay gio ban nhu
    7. Độ dò của mắt bế: tot
    8. Kinh nghiệm (ghi các vấn đề cần lưu ý khi bế loại hàng này):
    *V*
    °_°

  13. NNYen nói:

    * Kiểm ngày: 04/7/2008
    * Tong so: 18.100sp
    1.Số lượng đạt: 17.500sp
    2. Số lượng hư : 600sp (3,31%)
    a. In hư: 392sp (2,16%)
    b. Bế hư: 208sp (1,14%).
    3. Nhân viên đứng máy in trực tiếp lô hàng:ĐỨC,THỤY,TRƯỜNG,TRUNG.
    4. Nhân viên đứng máy bế trực tiếp lô hàng:KHANH,PHONG,VŨ.

  14. NNYen nói:

    Báo cáo bổ sung lỗi hư:
    – Chủ yếu In lé hình con dê.
    – Ép nhủ hư : 138sp (0,76%)
    – Bế+ nhăn giấy hư: 70sp (0,38%).

  15. ducdo nói:

    Yen, ty le hu hong lo hang nay cao hon 3%. Phai lam Phieu Sai Sot.

  16. KimThu nói:

    PGH số: 82121
    Ngày giao hàng: 05/07/2008
    SL giao: 17500 sp.

Trả lời