Ngày: | 04/01/2020 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Lưu Thị Kim Thư |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 200104-001 |
Chi tiết cần thiết | Ghi |
Tên khách hàng | Hải Yến Nha Trang |
Tên hàng | HYNT – Viên hoàn tinh bột nghệ vàng 350g |
Ngày đặt | 04/01/2020 |
Ngày yêu cầu giao | 13/01/2020 |
Ngày đồng ý giao | 13/01/2020 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decan giấy |
Mã số NCC và NVL | UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5 |
Chiều rộng khổ in (mm) | MT : 53 MS : 61 |
Chiều dài khổ in (mm) | MT : 55 MS : 92 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Nhũ vàng (mặt trước) |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Cán băng keo mờ |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | Không |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 10.000 bộ |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:
– Màu sắc theo file . _Tiếp thị duyệt mẫu. – Khách hàng lấy đúng số lượng – Số lượng: 5.500 sp/cuộn. – Hướng quấn cuộn : Mặt trước và mặt sau => dạng: 02. – KCS : Ngoài thùng dán hình mũi tên theo chiều thẳng đứng. |
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- NVTam trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
- KimThu trong MSPTT: Mã số PTT_2025
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file mới, dao bế mới.
1. In: Nhãn trước và sau in riêng. Cách in giống nhau: Vàng góc + Đen góc.
2. Cán băng keo mờ sau đó ép nhũ trực tiếp lên trên (chỉ nhãn trước).
3. Bế, chia cuộn thành phẩm theo yêu cầu.
*Thông tin NVL:
1.Decal:
–Loại vật tư : UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
**NHÃN TRƯỚC:
-Khổ đề nghị: 122 mm
-Bước in đề nghị : 59 mm/2sp.
–Dài đề nghị: 295 + 15 = 310 m (5.250 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 10.000 sp/2sp => 5,000 bước x 0.059 = 295 m
-Khấu hao 5% : 500 sp / 2 sp => 500 bước x 0.059 = 15 m
**NHÃN SAU:
– Khổ đề nghị: 104 mm
-Bước in đề nghị : 65 mm/1sp.
–Dài đề nghị: 650 + 33 = 683 m ( 10.500 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 10.000 sp/1sp => 10.000 bước x 0.065 = 650 m
-Khấu hao 5% : 500 sp / 1 sp => 500 bước x 0.065 = 33 m
2. Nhũ:
** Tồn kho: Nhũ Vàng – TDU – TD002M
+ Khổ đề nghị: 50 mm
– Bước in: 105mm/2sp.
-Dài đề nghị: 552 m
Đã kiểm tra.
* Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
–Loại vật tư : UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
**NHÃN TRƯỚC:
– Khổ đề nghị: 122 mm
– Dài đề nghị: 310 m
**NHÃN SAU:
– Khổ đề nghị: 104 mm
– Dài đề nghị: 683 m
2. Nhũ:
** Tồn kho: Nhũ Vàng – TDU – TD002M
+ Khổ đề nghị: 50 mm
+ Dài đề nghị: 552 m
* Giao NVL cho sản xuất:
1.Decal:
**NHÃN TRƯỚC:
– Đặt mới : UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
– Khổ đề nghị: 122 mm
– Dài đề nghị: 1 cuộn x 1,000 m
**NHÃN SAU:
– Đặt mới : UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
– Khổ đề nghị: 104 mm
– Dài đề nghị: 1 cuộn x 2,000 m
2. Nhũ:
** Tồn kho: Nhũ Vàng – TDU – TD002M
+ Khổ đề nghị: 640 mm
+ Dài đề nghị: 1 cuộn x 120 m
1.THỜI GIAN VỖ BÀI:
2.THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN1:
3.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
4.TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
5.BƯỚC IN :65m
6.SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM: 300b
7.SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM: 10,800b (MS)
8.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI):
1.THỜI GIAN VỖ BÀI:
2.THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN1:
3.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
4.TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
5.BƯỚC IN :59m
6.SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM: 300b
7.SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM: 5,500b (MT)
8.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI):
– Cập nhật số lượng: 5.500 sp/cuộn.
Đã cập nhật PTT: số lượng 5.500 sp/cuộn.
* Thu hồi NVL sau sản xuất:
1. Decan UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
**NHÃN TRƯỚC:
+ Tổng SL giao sx: 1,000 m.
++ SL thu hồi về kho: 658 m – 3 m (đầu cuối cuộn) = 655 m.
+++ SL sx thực tế : 342 m => 5,800 bước => 11,600 sp.
**NHÃN SAU:
+ Tổng SL giao sx: 2,000 m.
++ SL thu hồi về kho: 1,279 m – 3 m (đầu cuối cuộn) = 1,276 m.
+++ SL sx thực tế : 721 m => 11,100 bước => 11,100 sp.
KIỂM NGÀY:10/01/2020
– Khách hàng đăt: 10.000 bộ. Nhãn trước
– VP cung cấp:342m /59mm/5.800b/2sp=11.600 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 11.600 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 10.980 sp(Giao: 10.500 sp) + KH: 30 sp (0.26%)-> Tồn lại: 400 sp=12m.
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT : 620 sp (5.34%)=18m=> Hư: VB+IN+BẾ+CÁN BK.
– Tăng kiểm cuộn.
– A.Phát chia cuộn.
KIỂM NGÀY:10/01/2020
– Khách hàng đăt: 10.000 bộ. Nhãn sau
– VP cung cấp:721m /65mm/11.100b/1sp=11.100 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 11.100 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 10.580 sp(Giao: 10.500 sp) + KH: 30 sp (0.27%).
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT : 520 sp (4.68%)=34m=> Hư: VB+IN+BẾ+CÁN BK.
-Mong kiểm cuộn.
– A.Phát chia cuộn.
Số PGH: 200116
Ngày GH: 13/01/2020
SL: 10.500 bộ.
PSS này đã hoàn thành.