PTT: DTY – Hankon WS 500g_01

Ngày: 20/01/2020
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: Lưu Thị Kim Thư
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: Nguyễn Văn Tâm
Mã số phiếu TT: 200120-007

Chi tiết cần thiết

Ghi

Tên khách hàng Dược và Vật Tư Thú Y
Tên hàng DTY – HankonWS 500g_01
Ngày đặt 20/01/2020
Ngày yêu cầu giao 07/02/2020
Ngày đồng ý giao 07/02/2020
Ngày thật giao
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục  | PVC trong  |  Xi  | Loại khác  | Decal giấy
Mã số NCC và NVL UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
Chiều rộng khổ in (mm) 130
Chiều dài khổ in (mm) 190
Số màu ghép [1-4] 4
Số màu đơn [0-5] 0
Thiết kế  (Sáng tạo   | Vẽ lại theo mẫu   | Sửa file ) File cũ
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu   | 2 màu   | In lụa lớn   |  In lụa nhỏ   |  4 màu ] Flexo
Ghi loại Ép nhũ[Không   | Bạc   | Vàng   | Đỏ   | Đen   | Khác] Không
Cán màng[Không   | BK trong suốt   | BK thường   | Khác] Không
Cán UV [Không   | UV mờ   | UV bóng ] UV bóng
Giao [tờ  | cuộn (ghi chú  rõ nhu cầu cuộn) ] Giao tờ
Số lượng 30,000 bộ
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:

– Màu sắc như đã sản xuất

– Tiếp thị duyệt mẫu

– Khách hàng lấy đúng số lượng

– KCS đóng gói dùng decan nhựa quấn lại.

Bài này đã được đăng trong LTKThu, PTT và được gắn thẻ . Đánh dấu đường dẫn tĩnh.

Có 10 bình luận về PTT: DTY – Hankon WS 500g_01

  1. TVSon nói:

    *Thông tin NVL :
    1.Decal:
    Loại vật tư: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
    – Khổ đề nghị: 206mm.
    – Bước in đề nghị: 286mm/1 bộ.
    – Dài đề nghị: 8.580 + 429 = 9.009 m ( 31.500 bước in)

    TRONG ĐÓ GỒM:
    -SL in: 30,000 bộ. / 1 bộ => 30.000 bước x 0.286 = 8.580 m
    -Khấu hao 5% : 1.500 bộ / 1 bộ => 1.500 bước x 0.286= 429 m

  2. NVTam nói:

    Đã kiểm tra PTT: 200120 – 001 –> 007.

  3. TVSon nói:

    Đã cập nhật PHI.
    Qui trình in đề nghị: in máy Flexo, file cũ, dao bế cũ (sử dụng chung dao bế với DTY – Thuốc điện giải 500gam_01, link: dn2net.uk/?p=54544).
    1. In:
    * Lần 1: Đỏ bầm pha + 4 màu góc.
    * Lần 2: Cán UV bóng.
    2. Bế, cắt tờ thành phẩm theo yêu cầu.
    * Sử dụng trục in 90 răng

  4. TVSon nói:

    Chuẩn bị NVL cho sản xuất:
    1. Decal:
    Đặt mới: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
    + Khổ đề nghị : 206 mm
    + Dài : 5 cuộn x 2,000 m.

  5. TVSon nói:

    * Giao NVL cho sản xuất:
    1. Decal:
    Đặt mới: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
    + Khổ đề nghị : 206 mm
    + Dài : 5 cuộn x 2,000 m.

  6. KimThu nói:

    Số PGH: 200206
    Ngày GH: 05/02/2020
    SL: 21.300 bộ.

  7. TVSon nói:

    * NVL thu hồi sau sx:
    1. UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
    + Tổng SL giao sx: 10,000 m.
    ++ SL thu hồi về kho: 800‬ m – 15 m (đầu cuối cuộn) = 785 m.
    +++ SL sx thực tế : 9,200 m => 32,167 bước => 32,167 bộ.

  8. KimThu nói:

    Số PGH: 200233
    Ngày GH: 18/02/2020
    SL: 10.250 bộ.

  9. LTTMai nói:

    KIỂM NGÀY:18/02/2020
    – Khách hàng đăt: 30.000 bộ.
    – VP cung cấp:9.200m /286mm/32.167b/1 bộ=32.167 bộ.
    TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 32.167 bộ.
    TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 31.595 bộ(Giao: 31.550 bộ) + KH: 45 bộ (0.14%)
    TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT : 572 bộ(1.78%)=164m.
    * SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN: 440bộ (1.37%)=126m=> A.Hiền VB+ in hư.
    * SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ : 132 bộ (0.41%)=38m=> A.Phát+Tăng bế phạm + Hư đầu cuối cuộn.

  10. LTTMai nói:

    PSS này đã hoàn thành.

Trả lời