Ngày: | 20/02/2020 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Lưu Thị Kim Thư |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 200220-008 |
Chi tiết cần thiết | Ghi |
Tên khách hàng | THAI NAKORN |
Tên hàng | TNK – Debby 30ml_01 |
Ngày đặt | 20/02/2020 |
Ngày yêu cầu giao | 29/02/2020 |
Ngày đồng ý giao | 29/02/2020 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal giấy bóng |
Mã số NCC và NVL | UPM – FCG / RP5X / 01 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 37 |
Chiều dài khổ in (mm) | 86 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | Flexo 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 45,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:– Màu sắc như đã sản xuất
– Tiếp thị duyệt mẫu – Số lượng/cuộn/mét: 4.500 sp/cuộn/400.5m. – Đường kính cuộn tối đa 30cm, hướng ra cuộn: dạng 2. |
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- NVTam trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
- KimThu trong MSPTT: Mã số PTT_2025
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in Flexo, file cũ, dao bế cũ – sử dụng dao bế KDO – Label Tiffy 30ml_151205.
1. In:
* Lần 1: Vàng nhạt chữ “D” pha + Khung cam pha + Cam nền pha + Đỏ pha + Đen + Bế KDO.
* Lần 2: cán UV bóng.
2. Chia cuộn thành phẩm theo yêu cầu.
*Thông tin NVL :
1.Decal:
– Loại vật tư: UPM – FCG / RP5X / 01
– Khổ in đề nghị: 218mm
– Bước in đề nghị: 267mm/15 sản phẩm
– Dài đề nghị: 801 + 24 = 825 m ( 3,090 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
– SL in: 45,000 sp/ 15 sp => 3,000 bước x 0.267 = 801 m
– Khấu hao 3% : 1,350 sp / 15 sp => 90 bước x 0.267 = 24 m
SL tồn lại của PTT trước: 4.500 sp=80m.
+++ Hủy thông tin NVL trên do có hàng tồn, sử dụng comment này:
*Thông tin NVL :
1.Decal:
– Loại vật tư: UPM – FCG / RP5X / 01
– Khổ in đề nghị: 218mm
– Bước in đề nghị: 267mm/15 sản phẩm
– Dài đề nghị: 721 + 24 = 745 m ( 2,790 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
– SL in: 45,000 sp – 4,500 sp = 40,500 sp/ 15 sp => 2,700 bước x 0.267 = 721 m
– Khấu hao 3% : 1,350 sp / 15 sp => 90 bước x 0.267 = 24 m
* Chuẩn bị NVL cho sản xuất:
1. Decan:
– Tồn kho: UPM – FCG / RP5X / 01
+ Khổ đề nghị : 218 mm
+ Dài : 1 cuộn x 819 m + 1 cuộn x 204 m (khổ 216 m: dự phòng).
* Giao NVL cho sản xuất:
1. Decan:
– Tồn kho: UPM – FCG / RP5X / 01
+ Khổ đề nghị : 218 mm
+ Dài : 1 cuộn x 819 m + 1 cuộn x 204 m (khổ 216 m: dự phòng).
* NVL thu hồi sau sx:
1. Decan UPM – FCG / RP5X / 01
+ Tổng SL giao sx: 1,023 m.
++ SL thu hồi về kho: 123 m – 6 m (đầu cuối cuộn) = 117 m.
+++ SL sx thực tế : 900 m => 3,370 bước => 50,550 sp.
Số PGH: 200305
Ngày GH: 05/03/2020
SL: 49.500 sp.
KIỂM NGÀY:03/03/2020
– Khách hàng đăt: 45.000 sp.
– VP cung cấp:900m /267mm/3.370b/15sp=50.550 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 50.550 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 47.500 sp+Tồn cũ: 4.500 sp(Giao: 49.500 sp) -> Tồn lại: 2.500 sp=44m.
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT : 3.050 sp (6.03%)=54m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN+BẾ: 3.050 sp (6.03%)=54m=> A.Hiền VB+in+bế hư.
– Mong kiểm cuộn.
– A.Phát chia + nối cuộn.
PSS này đã hoàn thành.