PTT: ILS – Natri Chlorid đẳng trương 0.9% 100ml_01_ DTY

Ngày: 09/03/2020
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: Lưu Thị Kim Thư
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: Nguyễn Văn Tâm
Mã số phiếu TT: 200309-003

Chi tiết cần thiết

Ghi

Tên khách hàng Dược và Vật Tư Thú Y
Tên hàng ILS – Natri Chlorid đẳng trương 0.9% 100ml_01_DTY
Ngày đặt 09/03/2020
Ngày yêu cầu giao 27/03/2020
Ngày đồng ý giao 27/03/2020
Ngày thật giao
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục  | PVC trong  |  Xi  | Loại khác  | Decal giấy
Mã số NCC và NVL LTC – SEMI COAT PA GW**
Chiều rộng khổ in (mm) 125
Chiều dài khổ in (mm) 50
Số màu ghép [1-4] 4
Số màu đơn [0-5] 0
Thiết kế  (Sáng tạo   | Vẽ lại theo mẫu   | Sửa file ) File cũ
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu   | 2 màu   | In lụa lớn   |  In lụa nhỏ   |  4 màu ] Flexo 5 màu
Ghi loại Ép nhũ[Không   | Bạc   | Vàng   | Đỏ   | Đen   | Khác] Không
Cán màng[Không   | BK trong suốt   | BK thường   | Khác] Không
Cán UV [Không   | UV mờ   | UV bóng ] UV bóng
Giao [tờ  | cuộn (ghi chú  rõ nhu cầu cuộn) ] Giao cuộn
Số lượng 100,000 sp
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:-Màu sắc như đã sản xuất   

-Tiếp thị duyệt mẫu

-Khách hàng lấy đúng số lượng

-Hướng quấn cuộn: dạng 02

-Số lượng: 3,500sp/cuộn.

Bài này đã được đăng trong LTKThu, PTT và được gắn thẻ . Đánh dấu đường dẫn tĩnh.

Có 9 bình luận về PTT: ILS – Natri Chlorid đẳng trương 0.9% 100ml_01_ DTY

  1. TVSon nói:

    Đã cập nhật PHI.
    Qui trình in đề nghị: in máy Flexo, file cũ, dao bế cũ – sử dụng dao bế KDO – Label 100ml_151205.
    1. In: Xanh pha + Đỏ pha + Đen + UV bóng (bảng có móc vị trí đóng date).
    2. Bế, chia cuộn thành phẩm theo yêu cầu.
    Sử dụng trục in 84 răng.

  2. TVSon nói:

    * Thông tin NVL :
    1. Decal:
    Loại vật tư: LTC – SEMI COAT PA GW**
    – Khổ đề nghị: 118mm.
    – Bước in đề nghị: 267mm/4sp.
    – Dài đề nghị: 6,675 m + 200 m = 6,875 m ( 25,750 bước in )

    * TRONG ĐÓ GỒM:
    – SL in: 100,000 sp / 4 sp => 25,000 bước x 0.267 = 6,675 m
    – Khấu hao 3% : 3,000 sp / 4 sp => 750 bước x 0.267 = 200 m

  3. TVSon nói:

    * Chuẩn bị NVL:
    1. Decal:
    Tồn Kho :LTC – SEMI COAT PA GW**
    + Khổ : 118 mm
    + Dài : 7,000 m

  4. TVSon nói:

    * Chuẩn bị NVL cho sản xuất:
    1. Decal:
    Tồn Kho :LTC – SEMI COAT PA GW**
    + Khổ : 118 mm
    + Dài : 7 cuộn x 1,000 m

  5. TVSon nói:

    * Giao NVL cho sản xuất:
    1. Decal:
    Tồn Kho :LTC – SEMI COAT PA GW**
    + Khổ : 118 mm
    + Dài : 7 cuộn x 965 m + 1 cuộn x 950 m = 7,705‬‬ m

  6. Số PGH: 200328
    Ngày GH: 24/03/2020
    SL: 104.800 sp.

  7. TVSon nói:

    * NVL thu hồi sau sx:
    1. Decal : LTC – SEMI COAT PA GW**
    -Tổng SL giao sx : 7,705‬‬ m
    – SL thu hồi về kho: 605‬ m – 24 m ( đầu cuối cuộn ) = 581‬ m
    SL sx thực tế : 7,150 m – 50 m (khấu hao NCC)
    = 7,100 m => 26,591 bước => 106,364‬ sp

  8. LTTMai nói:

    KIỂM NGÀY:18/03/2020
    – Khách hàng đăt:100.000 sp.
    – VP cung cấp:7.100m /267mm/26.591b/4sp=106.364 sp.
    TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 106.364 sp.
    TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 104.890 sp(Giao: 104.800 sp)+KH: 90 sp(0.08%).
    TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT : 1.474 sp (1.39%)=98m.
    * SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN+BẾ: 1.474 sp (1.39%)=98m=> A.Hiền VB+in hư.
    -A.Hùng +A.Phát kiểm cuộn.
    – A.Phát chia +nối cuộn.

  9. LTTMai nói:

    – PSS này đã hoàn thành.

Trả lời