Ngày: | 24-12-2009 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Lê Thái Tùng |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | NGUYỄN VĂN TÂM |
Mã số phiếu TT: | 9124-003 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Vàm Cỏ |
Tên hàng | VCO – Tapec Active 1L [24-12-2009] |
Ngày đặt | 24-12-2009 |
Ngày yêu cầu giao | 6-1-2010 |
Ngày đồng ý giao | 6-1-2010 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Giấy |
Mã số NCC và NVL | Avery-AW 0292 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 80 |
Chiều dài khổ in (mm) | 145 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Cán màng ngoài |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | Không |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Cuộn |
Số lượng | 100.000 bộ |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC: |
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- NVTam trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- KimThu trong MSPTT: Mã số PTT_2025
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: có
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file cũ, dao bế cũ.
1. In: 4 màu góc.
2. Cán Băng keo trong suốt -> Bế -> Chia cuộn, cắt mỗi cuộn 4000sp cho mặt trước và sau.
3. Quấn cuộn kiểm tra thành phẩm.
Số lượng in : 105,000 bộ -> in 52,500 bước x 2 bộ
Vật tư sử dụng : tồn kho + đặt mới
* Loại vật tư = AW 0269
* Khổ = 29.9 cm ( Khổ in đề nghị : 299mm )
* Dài = 8,610 m ( Bước in đề nghị : 164mm/2 bộ.)
Trong đó , tồn kho 550 m
Chờ file mới của khách hàng gởi lên.
Đã nhận được file mới từ khách hàng, thiết kế tiến hành xuất phim.
PTT này được chuyển qua sản xuất trên máy flexo 5 màu, do đó có thay đổi về vấn đề kỹ thuật.
Vấn đề giấy:
Khổ đề nghị: 300mm.
Bước in đề nghị: 332mm/4 bộ.
Đã cập nhật lại PHI.
Qui trình in đề nghị: in flexo 5 màu, file mới, dao bế mới.
1. In 4 màu góc.
2. Gia công cán màng ngoài.
3. Bế -> chia cuộn, quấn cuộn theo yêu cầu.
Lưu ý:
Số lượng nhãn trên mỗi cuộn là 4000sp cho mặt trước và mặt sau.
Bế không để đứt tẩy vì dán cuộn.
Cạnh lớn quấn cuộn hướng ra ngoài.
Số lượng in : 104,000 bộ -> in 26,000 bước x 4 bộ
Vật tư sử dụng : đặt mới
* Loại vật tư = AW 0269
* Khổ = 30 cm ( Khổ đề nghị: 300mm.)
* Dài = 8,632 m ( Bước in đề nghị: 332mm/4 bộ. )
Do thời gian giao hàng gần tới ngày và thử nghiệm chưa đạt trên máy flexo 5 màu , do đó PTT này vẫn sản xuất trên máy 5 màu.
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file mới, dao bế cũ.
1. In: 4 màu góc.
2. Gia công cán màng -> Bế -> Chia cuộn, cắt mỗi cuộn 4000sp cho mặt trước và sau.
3. Quấn cuộn kiểm tra thành phẩm. Bế không để đứt tẩy vì dán cuồn.
Lưu ý: Hướng quấn cuộn: Cạnh lớn quấn cuộn hướng ra ngoài.
Đã có phim.
Phòng máy tiến hành chụp bản
Để đáp ứng tiến độ giao hàng chuyển xuống máy 5 màu in.
ĐỀ XUẤT XUẤT BẢNG POLYMER.
1. NV CHỤP BẢNG:HUNG
2. NGÀY CHỤP:12-1-2009
3. LOẠI NVL YÊU CẦU:polymer vang
4. KÍCH THƯỚC YÊU CẦU:18. x 30,5 cm
5. SỐ LƯỢNG ĐỀ XUẤT: 4 tam polymer vang
Chuẩn bị phim sản xuất
1. DAO BẾ:
a. DAO: có
b. MẪU BẾ:không có
2. MAKET IN:có
3. PHIM.
a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ): không
b. PHIM IN: CMYK
c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ):không
4. MẪU MÀU CHUẨN: có
5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ): không
6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ): không
7. Tờ “CÔNG THỨC PHA MỰC”:không
Ngày 21/01/2010, phòng máy nhận hộp dụng cụ
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:10h45
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:11h30
* THỜI GIAN VỖ BÀI:11h30—12h00 giao ca A. Duc
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :
5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:9mm
8. BƯỚC IN:164mm
9. SỐ LƯỢNG IN :
10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT Trước SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:
* THỜI GIAN VỖ BÀI:13h-14h30 cho duyet mau bi sai fim nen xuong lo hang nay
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :
5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:9mm
8. BƯỚC IN:164mm
9. SỐ LƯỢNG IN :
10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT Trước SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :
Phim cần xuất lại.
Lỗi: Số 4T không đúng yêu cầu khách hàng.
Đã có phim.
Phòng máy tiến hành chụp bản.
ĐỀ XUẤT XUẤT BẢNG POLYMER.
1. NV CHỤP BẢNG;Duc
2. NGÀY CHỤP:25-01-2010
3. LOẠI NVL YÊU CẦU:polymer vang
4. KÍCH THƯỚC YÊU CẦU:30,5cm X 18cm
5. SỐ LƯỢNG ĐỀ XUẤT:4 tam
Đồng ý xuất.
Ngày 26/01/2010 , phòng máy nhận hộp dụng cụ
Đề nghị chị Thanh nhắc nhân viên chụp bảng trả bảng sau khi chụp xong để kiểm tra. Hiện tượng để bảng bên phòng chụp sau khi chụp mà không trả cho thiết kế gần đây xảy ra liên tiếp cần phải chấn chỉnh.
Cảm ơn.
Sơn + Trung kiểm tra: Bảng chụp không đạt cần chụp lại 2 bảng Xanh + Đen.
ĐỀ XUẤT XUẤT BẢNG CHỤP LẠI.
1.LOẠI BẢNG:polymer vang
2. SỐ LƯỢNG HƯ:2 tam
3. LÝ DO HƯ:tram bi rung, khong deu
4. NGƯỜI KIỂM TRA BẢNG:Trung + A.Son
Đồng ý cấp lại 2 bảng này.
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:19h10-21h
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:21h
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:21h30
* THỜI GIAN VỖ BÀI:21h30-22h30
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :
5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:24h
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:8mm
8. BƯỚC IN:164mm
9. SỐ LƯỢNG IN :
10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:tu 22h30-24h tim chat boi tron va xu ly ban mau xanh bi soc va chong mau ko vao.
11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT Trước SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :
*Ngày 26/1/2010
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:
* THỜI GIAN VỖ BÀI:24h—-1h chụp lại bản xanh 1h30
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :1h40
5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:6h
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:8mm
8. BƯỚC IN:164mm
9. SỐ LƯỢNG IN :11.500b
10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT Trước SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :
ĐỀ XUẤT XUẤT BẢNG CHỤP LẠI.
1.LOẠI BẢNG:POLYMER do
2. SỐ LƯỢNG HƯ:1 TAM
3. LÝ DO HƯ:chup lai bang do chu khong vo
4. NGƯỜI KIỂM TRA BẢNG:TRUNG ,DUC
Đồng ý xuất lại bảng này.
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:
* THỜI GIAN VỖ BÀI:
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :9h30
5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:12h
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:50
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:8mm
8. BƯỚC IN:164mm
9. SỐ LƯỢNG IN :11.500b-17.500B1Bo
10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:6h-6h30 chup lai bang xanh bi lung,6h30-9h30 chup lai bang do va su ly chu khong vo
11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT Trước SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1b1bo
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:
* THỜI GIAN VỖ BÀI:
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :18h
5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:24h
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:50
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:8mm
8. BƯỚC IN:164mm
9. SỐ LƯỢNG IN :33.000b………49.000b1Bo
10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:6h-6h30 chup lai bang xanh bi lung,6h30-9h30 chup lai bang do va su ly chu khong vo
11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT Trước SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1b1bo
*Ngày 27/1/2010
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:
* THỜI GIAN VỖ BÀI:
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :24h
5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:24h40
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:50
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:8mm
8. BƯỚC IN:164mm
9. SỐ LƯỢNG IN :33.000b………49.000b1Bo——->51.000b
10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT Trước SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1b1bo
27-1-2010
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:
* THỜI GIAN VỖ BÀI:
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :12h00
5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:18h00
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:50
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:8mm
8. BƯỚC IN:164mm
9. SỐ LƯỢNG IN :17500——33.000b1Bo
10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT Trước SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1b1bo
sản xuất trả phim:
1. DAO BẾ:
a. DAO: chưa trả
b. MẪU BẾ:chưa
2. MAKET IN:có
3. PHIM.
a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ): không
b. PHIM IN: CMYK
c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ):không
4. MẪU MÀU CHUẨN: có
5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ): không
6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ): không
7. Tờ “CÔNG THỨC PHA MỰC”:không
1.THỜI GIAN CHỈNH DAO:24H00……..2H00 vào chiêm dao lại và chỉnh giấy bị sàng
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ) :
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ;2h00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC:6h00
6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:50
7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC;0
8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠj: 10.000BN
9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ : cán màng bị nhăn giấy và lú màng ra 2 bên mép giấy bế nên bị xé rách giấy
10. BƯỚC BẾ : 165
1.THỜI GIAN CHỈNH DAO;00
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ) :
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ;6h00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC:8h00
6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:50
7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC;10000BN
8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠj: 13900BN
9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ : cán màng bị nhăn giấy và lú màng ra 2 bên mép giấy bế nên bị xé rách giấy.su dung loi qua lon phai cua va xa cuon lai mat qua nhieu thoi gian.trong quq trinh be gap nhieu kho khan.ben can mang can khac phuc de be duoc day toc do lam viec nhanh hon
10. BƯỚC BẾ : 165
PGH:100704
Ngày giao:03/02/10
SL:8000 BỘ
1.THỜI GIAN CHỈNH DAO:
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ) :
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ;24h00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC:6h00
6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:50
7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC;0
8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠj: 8.750bn
9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ : cán màng bị nhăn giấy và lú màng ra 2 bên mép giấy bế nên bị xé rách giấy :
10. BƯỚC BẾ : 165
1.THỜI GIAN CHỈNH DAO:
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ) :
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ;12h
5. THỜI GIAN KẾT THÚC:14h
6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:50
7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC;0
8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠj: 3600bn
9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ : cán màng bị nhăn giấy và lú màng ra 2 bên mép giấy bế nên bị xé rách giấy :
10. BƯỚC BẾ : 168
08-02-2010
1.THỜI GIAN CHỈNH DAO:
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ) :
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ;14h
5. THỜI GIAN KẾT THÚC:21h
6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:60
7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC;0
8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠj:3600bn
9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ : cán màng bị nhăn giấy và lú màng ra 2 bên mép giấy bế nên bị xé rách giấy.
10. BƯỚC BẾ : 168
PGH:100731
Ngày giao:06/02/10
SL:16000 BỘ
PGH:100806
Ngày giao:09/02/10
SL:10000 BỘ
1/ 6h00……….12h00 xả cuộn lại và kiểm hàng
PGH:100819
Ngày giao:24/02/10
SL:10000 BỘ
PGH:100909
Ngày giao:04/03/10
SL:12500 BỘ
PGH:101013
Ngày giao:10/03/10
SL:10000BỘ
Sản xuất trả:
-dao bế
-không mẫu bế
PGH:101023
Ngày giao:12/03/10
SL:10000 BỘ
3500 BỘ(Xuất trả)
PGH:101104
Ngày giao:15/03/10
SL:10000 BỘ
PGH:101309
Ngày giao:29/03/10
SL:20000 BỘ
PGH:101328
Ngày giao:01/04/10
SL:10000 BỘ