| Ngày: | 25-12-2009 |
| Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | |
| Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | NGUYỄN VĂN TÂM |
| Mã số phiếu TT: | 91225 -014 |
|
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
| Tên khách hàng | Cty CP LAVO |
| Tên hàng | LVO – X-Pros dual milk 180ml |
| Ngày đặt | 25-12-2009 |
| Ngày yêu cầu giao | 05-01-2010 |
| Ngày đồng ý giao | 05-01-2010 |
| Ngày thật giao | |
| Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Avery |
| Mã số NCC và NVL | BW 0062 |
| Chiều rộng khổ in (mm) | 70 |
| Chiều dài khổ in (mm) | 145 |
| Số màu ghép [1-4] | 0 |
| Số màu đơn [0-5] | 4 |
| Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
| Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 2 màu |
| Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
| Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
| Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | Không |
| Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
| Số lượng | 10.000 sp |
| GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:
Như mẫu đã sản xuất, tuyệt đối không được đứt tẩy. Được phép cộng 10%, đường kính cuộn: 280mm Hướng quấn cuộn: chử đứng ” Advance mặt sau và nội dung” ra trước. Lưu ý: có thay đổi số công bố và sữa lại chử “expecially” |
|
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- TNAnh trong PTT: DTY – Gona – Estrol 8ml_04
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin ND-IB 1000 liều_01
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin ND-IB 500 liều
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin ND-IB 200 liều
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin ND-IB 50 liều_01
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin Parvo 1 liều_02
- TNAnh trong PTT: DTY – ADE 1kg_03
- TNAnh trong PTT: QSH – Kimono_04
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
Chờ khách hàng chỉnh file.
Khách đã gửi file lại cho DNN.
Đã có phim.
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in 2 màu, file mới, dao bế cũ.
1. In:
In lần 1:Trắng + đen.
In lần 2: Đỏ pha + xám pha.
Màu hồng là màu chai, không in.
Lưu ý:
– Bế tuyệt đối không được đứt tẩy.
– Hướng quấn cuộn: chữ đọc thuận, phần nội dung và mã vạch ra hướng ra ngoài.
– Đường kính tối đa của cuộn: 280mm.
Tiến hành chụp bảng máy 2 màu
Số lượng in : 11,000 sp -> in 5,500 bước x 2 sp
Vật tư sử dụng : đặt mới
* Loại vật tư = BW 0062
* Khổ = 16 cm ( ( Khổ in đề nghị : 160mm )
* Dài = 825 m ( Bước in đề nghị : 150mm/2 sản phẩm.)
Chuẩn bị phim sản xuất
1. DAO BẾ:
a. DAO: có
b. MẪU BẾ:chưa
2. MAKET IN:có
3. PHIM.
a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ):không
b. PHIM IN: Trắng + đen +Đỏ pha + xám pha.
c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ):không
4. MẪU MÀU CHUẨN: có
5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ): không
6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ):không
7. Tờ “CÔNG THỨC PHA MỰC”:không
Ngày 06/1/2010 , phòng máy nhận hộp dụng cụ
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:9h
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:9h20
* THỜI GIAN VỖ BÀI:9h40
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :10h
5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:12h
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:15
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:20mm
8. BƯỚC IN:224mm
9. SỐ LƯỢNG IN :2 000b
10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:máy 2 màu lần 2
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT Trước SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1b/2sp
THỜI GIAN CHỈNH DAO:23H00………23H30 vệ sinh máy và xuống dao :23h30………24h00 lên dao
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ) :
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ;0
5. THỜI GIAN KẾT THÚC:0
6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:50
7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:0
8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠj;0
9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ :
10. BƯỚC BE: 225
PGH:100308
Ngày giao:15/01/10
SL:13000 SP
14/1/10THỜI GIAN CHỈNH DAO:24h00
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ) :
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ;1h00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC:4h30
6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:50
7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:0
8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠj;7000bn
9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ :
10. BƯỚC BE: 225
* KIỂM NGÀY: 15/01/2010
1. TỔNG SỐ LƯỢNG : 13.000 sp
2. SỐ LƯỢNG ĐẠT: 13.000 sp
3. TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ: không hư
a. IN HƯ: + Hùng in máy 2 màu 13.000 sp : không hư
b. BẾ HƯ: Không hư
+ Khanh bế 7.000 sp : không hư
+ Phát bế 6.000 sp: không hư
4. NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP ĐỨNG MÁY IN: Hùng.
5. NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP ĐỨNG MÁY BẾ: Khanh, Phát
Sản xuất trả phim lụa ( 4 phim) và dao bế