Ngày: | 02/04/2020 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Lê Thị Thường |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 200402-003 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | ĐẠI VIỆT HƯƠNG |
Tên hàng | ĐVH – Lăn khử mùi E 100 hồng_03 |
Ngày đặt | 02/04/2020 |
Ngày yêu cầu giao | 17/04/2020 |
Ngày đồng ý giao | 17/04/2020 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal nhựa đục |
Mã số NCC và NVL | Avery – BW 0227 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 45 |
Chiều dài khổ in (mm) | 50 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Nhũ bạc |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 20,000 bộ |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:
– Thay đổi nội dung. – Màu sắc như đã sản xuất. – Tiếp thị duyệt mẫu. – Khách hàng lấy đúng số lượng. – Khoảng cách giữa 2 nhãn: 4mm, biên 3-4 mm.. – Chiều quấn cuộn: dạng 01- Số lượng : 6.000 sp/cuộn – Giao Duy Tân: Quy cách đóng gói nhãn và những lưu ý khi giao hàng cho công ty Duy Tân |
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- NVTam trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- KimThu trong MSPTT: Mã số PTT_2025
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file mới (thay đổi nội dung MỘT BẢNG XANH PHA), dao bế cũ, bảng nhũ cũ.
1. In: Vàng góc + Hồng góc + Xanh pha.
2. Ép nhũ.
3. Cán UV bóng bằng máy flexo.
4. Bế, chia cuộn thành phẩm theo yêu cầu.
* Thông tin NVL :
1. Decal:
– Loại vật tư: Avery – BW 0227
– Khổ đề nghị : 237mm
– Bước in đề nghị: 98mm/4 bộ.
– Dài đề nghị: 490 + 25 = 515 m (5,250 bước in )
Trong Đó Gồm:
-SL in: 20,000 bộ : 4 bộ => 5,000 bước x 0.098 = 490 m
-Khấu hao 5% : 1,000 bộ : 4 bộ => 250 bước x 0.098 = 25 m
2. Nhũ:
– Loại vật tư: Nhũ bạc – LMH
– SL in: 5,250 bước in
– Khổ đề nghị: 87mm
– Dài đề nghị: 499 m (Bước in đề nghị: 95mm/4 bộ)
* Chuẩn bị NVL cho sản xuất:
1. Decal:
– Tồn kho: Avery – BW 0227
+ Khổ : 237 mm
+ Dài : 515
2. Nhũ:
– Tồn kho: Nhũ Bạc Liên minh Kurz
+ Khổ : 610 mm
+ Dài : 1 cây x 122 m.
Đã kiểm tra PTT: 200402-001 –> 003.
* Giao NVL cho sản xuất:
1. Decal:
– Tồn kho: Avery – BW 0227
+ Khổ : 237 mm
+ Dài : 1 cuộn x 1,466 m
1.THỜI GIAN VỖ BÀI:
2.THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN1:
3.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
4.TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
5.BƯỚC IN :98m
6.SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:100b
7.SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM: 5.300b
8.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI):
* NVL thu hồi sau sx:
1. Decal : Avery – BW 0227
– Tổng SL giao sx : 1,466 m.
– SL thu hồi về kho: 937 m – 3 m (đầu cuối cuộn) = 934 m.
– SL sx thực tế : 3,560 m – 40 m (khấu hao từ NCC)
= 529 m => 5,400 bước => 21,600 bộ
KIỂM NGÀY:13/04/2020
– Khách hàng đặt:20.000 bộ.
– VP cung cấp:529m /98mm/5.400b/4 bộ=21.600 bộ.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 21.600 bộ.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 21.100 bộ (Giao: 21.000 bộ) + KH:100 bộ (0.46%)
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT : 500 bộ (2.31%)=12m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN: 500 bộ (2.31%)=12m=>A,Hùng VB+ in hư.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ : Không hư.
– Mai kiểm cuộn.
– A.Phát chia cuộn.
PSS này đã hoàn thành.
Số PGH: 200422
Ngày GH: 17 / 04 / 2020
SL: 21.000 bộ.