PTT: SASCO – Nhãn Wami (18.9L)

Ngày: 30/10/2009
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: BÙI ĐÌNH THẮNG
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: NGUYỄN VĂN TÂM
Mã số phiếu TT: 91230 – 001

Chi tiết cần thiết

Ghi

Tên khách hàng CTY SASCO
Tên hàng SASCO – Nhãn Wami (18.9L)
Ngày đặt 30-12-2009
Ngày yêu cầu giao 13-01-2010
Ngày đồng ý giao 13-01-2010
Ngày thật giao
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục  | PVC trong  |  Xi  | Loại khác  | PVC đục ( Thai KK)
Mã số NCC và NVL
Chiều rộng khổ in (mm) 85
Chiều dài khổ in (mm) 290
Số màu ghép [1-4] 0
Số màu đơn [0-5] 4
Thiết kế  (Sáng tạo   | Vẽ lại theo mẫu   | Sửa file ) File cũ
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu   | 2 màu   | In lụa lớn   |  In lụa nhỏ   |  4 màu ] 5 mầu
Ghi loại Ép nhũ[Không   | Bạc   | Vàng   | Đỏ   | Đen   | Khác] Không
Cán màng[Không   | BK trong suốt   | BK thường   | Khác] Không
Cán UV [Không   | UV mờ   | UV bóng ] UV bóng
Giao [tờ  | cuộn (ghi chú  rõ nhu cầu cuộn) ] Giao tờ
Số lượng 10.000 tờ
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:

Làm giống mẫu file KH đã duyệt (Giống mẫu đã làm trước)

Bài này đã được đăng trong BDThang, PTT và được gắn thẻ . Đánh dấu đường dẫn tĩnh.

Có 13 bình luận về PTT: SASCO – Nhãn Wami (18.9L)

  1. KimThu nói:

    * Trạng thái hợp đồng: chưa có
    * Trạng thái tài chính:
    – Công nợ trong hạn: 0
    – Công nợ ngoài hạn: 0

  2. Son Tran Van nói:

    Đã cập nhật PHI.
    Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file cũ.
    1. In máy 5 màu: chạy 5 màu pha + UV bóng.
    2. Cắt tờ thành phẩm một cạnh, sau đó đưa ra ngoài cắt gia công.

  3. TDLong nói:

    Chuẩn bị phim sản xuất
    1. DAO BẾ:
    a. DAO: không
    b. MẪU BẾ:không
    2. MAKET IN:
    3. PHIM.
    a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ): không
    b. PHIM IN:nền-xanh lá-đỏ-cam -xanh dương pha
    c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ):UV
    5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ): không
    6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ):không
    7. Tờ “CÔNG THỨC PHA MỰC”:không

  4. PTKThanh nói:

    Số lượng in : 10,500 sp -> in 10,500 bước x 1 sp
    Vật tư sử dụng : đặt mới
    * Loại vật tư = SVLW – PS / TKK
    * Khổ = 30 cm ( Khổ in đề nghị : 301mm )
    * Dài = 998 m ( Bước in đề nghị : 95mm/1 sản phẩm.)

  5. PTKThanh nói:

    Ngày 11/01/2010 , phòng máy nhận hộp dụng cụ

  6. TDLong nói:

    đã giao hộp sản xuất cho A. Đức

  7. HPTru nói:

    1.THỜI GIAN CHỈNH DAO:

    2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):

    3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ)

    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ;7H30

    5. THỜI GIAN KẾT THÚC:11H15

    6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:40

    7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC;00BN

    8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠj:1200BN

    9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ

    10. BƯỚC BE:96

  8. PVDuc nói:

    1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:
    * THỜI GIAN VỖ BÀI:
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :17h
    5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:21h
    6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:50
    7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:7mm
    8. BƯỚC IN:95mm
    9. SỐ LƯỢNG IN :5.500-10.500b1sp
    10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
    11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
    12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT Trước SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1b/1sp

  9. NVKy nói:

    *ngay119
    1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:09h-12h(rua 5 hoc)
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:giao lai ca sau
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:
    * THỜI GIAN VỖ BÀI:
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :
    5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
    6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:50
    7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:7mm
    8. BƯỚC IN:95mm
    9. SỐ LƯỢNG IN :
    10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
    11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
    12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT Trước SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1b/1sp

  10. NVKy nói:

    *ngay1119
    1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:
    * THỜI GIAN VỖ BÀI:
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :15h
    5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:17h
    6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:50
    7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:7mm
    8. BƯỚC IN:95mm
    9. SỐ LƯỢNG IN :5.500b
    10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
    11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
    12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT Trước SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1b/1sp

  11. TDLong nói:

    sản xuất trả phim:
    1. DAO BẾ:
    a. DAO: không có dao bế
    b. MẪU BẾ:không
    2. MAKET IN:có
    3. PHIM.
    a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ): không
    b. PHIM IN:Xanh nền-xanh lá-đỏ-cam -xanh dương pha
    c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ):UV
    5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ): không
    6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ):không
    7. Tờ “CÔNG THỨC PHA MỰC”:chưa

  12. BDThang nói:

    Đã hoàn thành PTT này
    Số lượng: 10.700 tờ

  13. NNYen nói:

    * KIỂM NGÀY: 13/01/2010
    1. TỔNG SỐ LƯỢNG : 10.850 sp
    2. SỐ LƯỢNG ĐẠT: 10.700 sp
    3. TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ: 150 sp (1,38%) in lé.
    a. IN HƯ: 150 sp (1,38%) in lé
    + Kỷ in 5.500 sp: hư 98 sp (1,78%)
    + Đức in 5.350 sp: hư 52 sp (0,97%)
    b. BẾ HƯ: Cắt không hư
    + Trứ cắt 1.200 sp: không hư
    + Phát cắt 9.650 sp: không hư
    4. NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP ĐỨNG MÁY IN: Kỷ, Đức
    5. NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP ĐỨNG MÁY BẾ: Trứ, Phát.

Trả lời