Ngày: | 30/12/2009 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | BÙI ĐÌNH THẮNG |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | NGUYỄN VĂN TÂM |
Mã số phiếu TT: | 91230 – 003 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | CTY Cổ phần Kính Đình Quốc |
Tên hàng | ĐQC – Tem Accessories (Boca) |
Ngày đặt | 30-12-2009 |
Ngày yêu cầu giao | 15-01-2010 |
Ngày đồng ý giao | 15-01-2010 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Nhãn decal xi bạc (VHM) |
Mã số NCC và NVL | |
Chiều rộng khổ in (mm) | 20 |
Chiều dài khổ in (mm) | 30 |
Số màu ghép [1-4] | 0 |
Số màu đơn [0-5] | 3 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | Máy in lụa 2 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | Không |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
Số lượng | 20.000sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:
Làm giống mẫu file KH cung cấp (có mẫu màu kèm theo) |
* Trạng thái hợp đồng: chưa có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: 0
– Công nợ ngoài hạn: có
Phiếu này chưa được thực hiện vì nợ quá hạn.
Khách hàng đã thanh toán. Phiếu này được thực hiện.
Đang chờ thử màu mực xem có bám trên chất liệu hay không.
Ghi chú: Mực in lụa tay không bám, đang thử mực UV.
Vấn đề thử nghiệm: In mực không đạt trên in lụa và máy 2 màu, do đó PTT này sẽ in trên máy 5 màu.
Vấn đề khổ giấy:
Khổ đề nghị: 124mm
Bước in đề nghị: 68mm/10sp.
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file mới, dao bế mới.
1. In: Lót trắng + Nâu pha + Xám pha.
2. Bế -> cắt tờ thành phẩm.
Đã có phim.
Đã có dao bế.
Phòng máy tiến hành chụp bản
Số lượng in : 21,000 sp -> in 2,100 bước x 10 sp
Vật tư sử dụng : đặt mới
* Loại vật tư = TLSM # 25
* Khổ = 12.4 cm ( Khổ đề nghị: 124mm )
* Dài = 143 m ( Bước in đề nghị: 68mm/10sp. )
ĐỀ XUẤT XUẤT BẢNG POLYMER.
1. NV CHỤP BẢNG:Duc
2. NGÀY CHỤP:18-1-2010
3. LOẠI NVL YÊU CẦU:polymer vang
4. KÍCH THƯỚC YÊU CẦU:13 x 8
5. SỐ LƯỢNG ĐỀ XUẤT: 3 tam vang
Da chup bang xong
Ngày 19/01/2010 , phòng máy nhận hộp dụng cụ
Chuẩn bị phim sản xuất
1. DAO BẾ:
a. DAO: có
b. MẪU BẾ:Chưa
2. MAKET IN:có
3. PHIM.
a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ): có
b. PHIM IN: nâu pha + xám pha
c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ):không
4. MẪU MÀU CHUẨN:
5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ):không
6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ): không
7. Tờ “CÔNG THỨC PHA MỰC”:chưa
đã giao hộp sản xuất cho A. Đức
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:
* THỜI GIAN VỖ BÀI:12h15-12h45 Ra mau a.thang ky ban giao lai cho Ky len lam may 4 mau
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :
5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:25
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:6mm
8. BƯỚC IN:68mm
9. SỐ LƯỢNG IN :
10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT Trước SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:15h
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:15h20
* THỜI GIAN VỖ BÀI:15h20-16h
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :16h
5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:17h
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:50b
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:6mm
8. BƯỚC IN:68mm
9. SỐ LƯỢNG IN :2.100b
10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT Trước SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1b10sp
sản xuất trẩ phim:
1. DAO BẾ:
a. DAO: chưa trả
b. MẪU BẾ:Chưa
2. MAKET IN:có
3. PHIM.
a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ): có
b. PHIM IN: nâu pha + xám pha
c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ):không
4. MẪU MÀU CHUẨN:
5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ):không
6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ): không
7. Tờ “CÔNG THỨC PHA MỰC”:chưa
Đã hoàn thành PTT này
Số lượng: 22.000sp
1.THỜI GIAN CHỈNH DAO:9h30……….10h00 vệ sinh máy và lên dao + lên giấy vỗ bài
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ) :
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ;10h00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC:10h40
6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:60
7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC;0
8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠj:2.200bn
9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ :
10. BƯỚC BE:69
* KIỂM NGÀY: 29/01/2010
1. TỔNG SỐ LƯỢNG : 22.000 sp
2. SỐ LƯỢNG ĐẠT: 22.000 sp
3. TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ: không hư.
a. IN HƯ: không hư
+ Kỷ in 22.000 sp: không hư
b. BẾ HƯ: không hư
+ Phong bế 22.000 SP: không hư
4. NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP ĐỨNG MÁY IN: kỶ
5. NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP ĐỨNG MÁY BẾ: Phong.
Sản xuất trả dao bế