Ngày: | 08/06/2020 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Lê Thị Thường |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 200608-004 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Dược và Vật Tư Thú Y |
Tên hàng | DTY – Han Metoxin 100gam_03 |
Ngày đặt | 08/06/2020 |
Ngày yêu cầu giao | 20/06/2020 |
Ngày đồng ý giao | 20/06/2020 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal giấy |
Mã số NCC và NVL | UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 105 |
Chiều dài khổ in (mm) | 145 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | Flexo 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
Số lượng | 10,000 bộ |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:
– Thay đổi nội dung – Màu sắc như đã sản xuất – Tiếp thị duyệt mẫu – Khách hàng lấy đúng số lượng – SX xong cắt rời từng bộ – KCS đóng gói dùng decan quấn lại |
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- NVTam trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
- KimThu trong MSPTT: Mã số PTT_2025
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
Qui trình in đề nghị: in máy Flexo, File mới, dao bế cũ (sử dụng chung dao bế với nhãn DTY – Hanflor 4% 100g_01, link: dn2net.uk/?p=41298).
1. In:
– Lần 1: Xanh nền pha + Vàng góc + Đỏ pha + Xanh góc + Đen.
– Lần 2: Cán UV bóng.
2. Bế, cắt tờ thành phẩm.
Đã kiểm tra PTT: 200608 – 001 –> 004.
*Thông tin NVL:
1.Decal:
-Loại vật tư : UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
– Khổ in đề nghị: 230mm.
– Bước in đề nghị: 305mm/2 bộ.
– Dài đề nghị: 1.525 + 76 = 1.601 m ( 5.250 bước in )
Trong Đó Gồm :
-SL in: 10,000 bộ/2 bộ => 5.000 bước x 0.305 = 1.525m
–Khấu hao 5% : 500 bộ / 2 bộ => 250 bước x 0.305 = 76 m
*Chuẩn bị NVL:
1. Decal:
– Tồn Kho:UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ : 230 mm
+ Dài : 1.970 m
*Giao NVL cho SX:
1. Decal :
– Tồn kho : UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ : 230 mm
+ Dài : 1.970 m
+ Số cuộn : 01
*Thu hồi NVL sau sản xuất:
1.Decal:
– Loại vật tư: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Tổng SL giao sx: 1.970 m + 257 m = 2.227 m ( tồn https://dn2net.uk/?p=97561)
+ SL thu hồi về kho: 477 m – 6 m (đầu cuối cuộn ) = 471 m
+ SL sx thực tế : 1.750 m => 5.738 bước=> 11.476 bộ
KIỂM NGÀY:17/06/2020
– Khách hàng đăt: 10.000 bộ.
– VP cung cấp:1.750m /305mm/5.738b/2 bộ=11.476 bộ.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 11.476 bộ.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 10.865 bộ (Giao: 10.850 bộ) + KH: 15 bộ (0.13%)
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT : 611 bộ (5.32%)=93m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN: 569 bộ (4.96%)=87m=> A.Hiền VB+in hư.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ : 42 bộ (0.36%)=6m=> A.Thi+Mong bế hư đầu cuối cuộn.
PSS này đã hoàn thành.
Số PGH: 200620
Ngày GH : 22 / 06 / 2020
SL : 10.850 bộ