Ngày: | 06/01/2010 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | BÙI ĐÌNH THẮNG |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | NGUYỄN VĂN TÂM |
Mã số phiếu TT: | 100106 – 003 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | CTY TNHH Quảng Cáo SIBA |
Tên hàng | SBA – GAMA @ (1lit) |
Ngày đặt | 06-01-2010 |
Ngày yêu cầu giao | 18-01-2010 |
Ngày đồng ý giao | 18-01-2010 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal Giấy (Avery AW-0269) |
Mã số NCC và NVL | |
Chiều rộng khổ in (mm) | 90 |
Chiều dài khổ in (mm) | 13 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 mầu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 20.000 bộ |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:
Làm giống mẫu file KH đã đưa, giao 1 cuộn là 3.000sp/1 cuộn, bỏ vào bao nylon, cho vào thùng mới đi giao. |
* Trạng thái hợp đồng: có
* Trạng thái tài chính:
– Công nợ trong hạn: có
– Công nợ ngoài hạn: 0
Chuẩn bị phim san xuất
1. DAO BẾ: chưa
a. DAO: có
b. MẪU BẾ: khanh-đạt
2. MAKET IN: có
3. PHIM.
a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ):có
b. PHIM IN: YMK- tim pha
c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ):
4. MẪU MÀU CHUẨN: Có
5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ): không
6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ): không
7. Tờ “CÔNG THỨC PHA MỰC”: chưa
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file cũ, dao bế cũ.
1.In 1 màu pha + 4 màu góc + cán UV bóng.
(Màu xanh logo VILUE pha)
2. Bế -> quấn cuộn , kiểm tra thành phẩm.
Lưu ý: Nhãn giao cuộn, hướng quấn cuộn:
Nhãn trước: Chữ “1000 Gama@” đọc thuận, chữ “@” ra trước.
Nhãn sau: Chữ “1000 Gama@” đọc thuận, chữ “1″ ra trước.
Số lượng nhãn: 3.000sp/1 cuộn, bỏ vào bao nylon, cho vào thùng mới đi giao.
Số lượng in : 21,000 bộ -> in 21,000 bước x 1 bộ
Vật tư sử dụng : tồn kho + đặt mới
* Loại vật tư = AW 0331
* Khổ = 27.6 cm ( Khổ in đề nghị : 276mm )
* Dài = 1,974 m (Bước in đề nghị : 94mm/ 1 bộ. )
Trong đó , vật tư tồn kho 800 m
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:18h
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:18h30
* THỜI GIAN VỖ BÀI:18h30-19h
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :19h
5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:24h
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:65
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:6mm
8. BƯỚC IN:94mm
9. SỐ LƯỢNG IN :00-16.000b1bo
10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT Trước SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1b/1bo
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:1
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:
* THỜI GIAN VỖ BÀI:
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :0h00
5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:3h00
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:6mm
8. BƯỚC IN:94mm
9. SỐ LƯỢNG IN :21000
10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT Trước SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1b/1bo
.THỜI GIAN CHỈNH DAO:22h00
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):00
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ) :
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ;23h00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC:24h00
6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:50
7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:00bn
8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠj :3000bn
9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ :
10/ buoc be:95
20h30 ———21h30 sua lai dan ap luc may be.vi ap luc khong dieu.Chu Thanh da sua xong
THỜI GIAN CHỈNH DAO:
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):00
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ) :
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ;12h
5. THỜI GIAN KẾT THÚC:6h
6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:50
7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:00bn
8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠj :18.000bn
9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ :
10/ buoc be:96
Sản xuất trả phim:
1. DAO BẾ:
a. DAO: có
b. MẪU BẾ: có
2. MAKET IN: có
3. PHIM.
a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ):không
b. PHIM IN: YMK- tím pha
c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ):
4. MẪU MÀU CHUẨN: Có
5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ): không
6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ): không
7. Tờ “CÔNG THỨC PHA MỰC”: chưa
* KIỂM NGÀY: 19/01/2010
1. TỔNG SỐ LƯỢNG : 21.000 bộ
2. SỐ LƯỢNG ĐẠT: 19.300 bộ
3. TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ: 1.700 bộ (8,09%) khác màu
a. IN HƯ: 1.700 bộ (8,09%) khác màu
+ Đức in 16.000 bộ:
+ Trung in 5.000 bộ
Cuộn hàng in ra bên in không ghi tên nên Bên bế không biết của ai in nên kcs không thể thống kê % hư của Đức và Trung được.
b. BẾ HƯ: không hư
+ Khanh bế 3.000 bộ: không hư
+ Phát bế 18.000 bộ: không hư
4. NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP ĐỨNG MÁY IN: Đức, Trung
5. NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP ĐỨNG MÁY BẾ: Khanh, Phát.
Đính chính: Khách hàng trả về cuộn 3.000 bộ để kiểm lại vì khách hàng nói khác màu (kiểm lại đạt 1.300 bộ, khác màu 1.700 bộ) nên số lượng in khác màu KCS không rõ của Đức hay Trung in nên không tính được % hư của cá nhân.
ĐỀ XUẤT XUẤT BẢNG POLYMER.
1. NV CHỤP BẢNG:trung
2. NGÀY CHỤP:24-02-2010
3. LOẠI NVL YÊU CẦU:polymer đỏ + UV
4. KÍCH THƯỚC YÊU CẦU:28,1 x 11 cm
5. SỐ LƯỢNG ĐỀ XUẤT:4 tam
Đồng ý xuất.