04/07/2020 | |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Lê Thị Thường |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 200704-001 |
Chi tiết cần thiết | Ghi |
Tên khách hàng | Dược và Vật Tư Thú Y |
Tên hàng | DTY – Han – Cillin – 50 100gam_02 |
Ngày đặt | 04/07/2020 |
Ngày yêu cầu giao | 16/07/2020 |
Ngày đồng ý giao | 16/07/2020 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal giấy |
Mã số NCC và NVL | UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 105 |
Chiều dài khổ in (mm) | 145 |
Số màu ghép [1-4] | 0 |
Số màu đơn [0-5] | 4 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | Flexo 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
Số lượng | 10,000 bộ |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:
-Màu sắc như đã sản xuất -Tiếp thị duyệt mẫu -Khách hàng lấy đúng số lượng -SX xong cắt rời từng bộ -KCS đóng gói dùng decan quấn lại |
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- NVTam trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
- KimThu trong MSPTT: Mã số PTT_2025
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy Flexo, file cũ, dao bế cũ (sử dụng chung dao bế với nhãn DTY – Hanflor 4% 100g_01, link: dn2net.uk/?p=41298).
1. In:
* Lần 1: Xanh pha + 4 màu góc.
* Lần 2: Cán UV bóng.
2. Bế, cắt tờ thành phẩm.
* Thông tin NVL :
1.Decal:
– Loại vật tư: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
– Khổ đề nghị: 230mm.
– Bước in đề nghị: 305mm/2 bộ.
– Dài đề nghị: 1.525 + 76 = 1.601 m ( 5.250 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 10,000 bộ / 2 bộ => 5.000 bước x 0.305 = 1.525 m
-Khấu hao 5% : 500 bộ / 2 bô => 250 bước x 0.305 = 76 m
*Chuẩn bị NVL:
1.Decal:
– Tồn Kho: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ : 230 mm
+ Dài : 1.970 m
*Giao NVL cho SX::
1.Decal:
– Tồn Kho: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ : 230 mm
+ Dài : 1.960 m
+ Số cuộn : 01
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal : UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
-Tổng SL giao sx : 1.960 m + 1.324 m (tồn https://dn2net.uk/?p=98036 )= 3.284 m
-SL thu hồi về kho: 1.514 m – 6 m ( đầu cuối cuộn ) = 1.508 m
-SL sx thực tế : 1.770 m => 5.803 bước => 11.606 bộ
KIỂM NGÀY:08/07/2020
– Khách hàng đặt: 10.000 bộ.
– VP cung cấp:1.770m /305mm/5.803b/2 bộ=11.606 bộ.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 11.606 bộ.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 10.829 bộ (Giao: 10.820 bộ) + KH: 09 bộ (0.08%)
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT : 777 bộ (6.69%)=118m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN: 715 bộ (6.16%)=109m=> A.Hiền VB+ in hư.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ : 62 bộ (0.53%)=9m=> A.Thi bế hư đầu cuối cuộn.
Số PGH: 200709
Ngày GH: 13/07/2020
SL: 10.820 bộ.
PSS này đã hoàn thành.