Ngày: | 14 / 07 / 2020 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Trần Ngọc Anh |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 200714-001 |
Chi tiết cần thiết | Ghi |
Tên khách hàng | ĐẠI VIỆT HƯƠNG |
Tên hàng | ĐVH – Lăn khử mùi E 100 hồng_03 |
Ngày đặt | 14 / 07 / 2020 |
Ngày yêu cầu giao | 22 / 07 / 2020 |
Ngày đồng ý giao | 22 / 07 / 2020 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal nhựa đục |
Mã số NCC và NVL | Avery – BW 0227 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 45 |
Chiều dài khổ in (mm) | 50 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Nhũ bạc |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 20,000 bộ |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:
– Màu sắc như đã sản xuất. – Tiếp thị duyệt mẫu. – Khách hàng lấy đúng số lượng. – Khoảng cách giữa 2 nhãn: 4mm, biên 3-4 mm.. – Chiều quấn cuộn: dạng 01- Số lượng : 6.000 sp/cuộn – Giao Duy Tân: Quy cách đóng gói nhãn và những lưu ý khi giao hàng cho công ty Duy Tân **Ép nhũ lưu ý bụi nhũ . |
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file cũ, dao bế cũ, bảng nhũ cũ.
1. In: Vàng góc + Hồng góc + Xanh pha.
2. Ép nhũ.
3. Cán UV bóng bằng máy flexo.
4. Bế, chia cuộn thành phẩm theo yêu cầu.
*Thông tin NVL :
1.Decal:
-Loại vật tư: Avery – BW 0227
-Khổ đề nghị : 123mm.
-Bước in đề nghị: 98mm/4sp. In nhãn Trước Sau riêng
**NHÃN TRƯỚC:
– Dài đề nghị: 490 + 15 = 505 m ( 5.150 bước in)
Trong Đó Gồm :
-SL in: 20,000 sp/4sp => 5.000 bước x 0.098 = 490 m
-Khấu hao 3% : 600 sp / 4 sp => 150 bước x 0.098 = 15 m
**NHÃN SAU:
– Dài đề nghị: 490 + 15 = 505 m ( 5.150 bước in)
Trong Đó Gồm :
-SL in: 20,000 sp/4sp => 5.000 bước x 0.098 = 490 m
-Khấu hao 3% : 600 sp / 4 sp => 150 bước x 0.098 = 15 m
*Thông tin NVL :
2. Nhũ:
– Loại vật tư: Nhũ bạc – LMH
– SL in: 5,150 bước in
– Khổ đề nghị: 87mm
– Dài đề nghị: 489 m (Bước in đề nghị: 95mm/4 bộ)
* Chuẩn bị NVL cho sản xuất:
1. Decal:
– Tồn kho: Avery – BW 0227
+ Khổ : 131 mm
+ Dài : 1.990 m
2. Nhũ:
– Tồn kho: Nhũ Bạc Liên minh Kurz (MS8/AL)
+ Khổ : 610 mm
+ Dài : 1 cây x 122 m.
*Giao NVL cho SX:
1. Decal:
– Tồn kho: Avery – BW 0227
+ Khổ : 131 mm
+ Dài : 1.990 m
+ Số cuộn : 01
2. Nhũ:
– Tồn kho: Nhũ Bạc Liên minh Kurz (MS8/AL)
+ Khổ : 610 mm
+ Dài : 1 cây x 122 m.
+ Số cuộn : 01
Đã kiểm tra.
1.THỜI GIAN VỖ BÀI:
2.THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN1:
3.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
4.TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
5.BƯỚC IN :98m
6.SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:200b
7.SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM: 5,200b (MT)
8.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI):
1.THỜI GIAN VỖ BÀI:
2.THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN1:
3.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
4.TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
5.BƯỚC IN :98m
6.SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:100b
7.SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM: 5,150b (MS)
8.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI):
*Thu hồi NVL sau sản xuất:
1.Decal:
– Loại vật tư: UPM_PP Clear TC50 P RP 74 PET30
**NHÃN TRƯỚC:
+ Tổng SL giao sx: 1.990 m
+ SL thu hồi về kho: 1.461 m
+ SL sx thực tế: 529 m => 5.400 bước => 21.600 sp
**NHÃN SAU:
+ Tổng SL giao sx: 1.461 m
+ SL thu hồi về kho: 946 m – 3 m ( đầu cuồi cuộn )= 943 m
+ SL sx thực tế: 515 m => 5.250 m bước => 21.000 sp
KIỂM NGÀY:18/07/2020
– Khách hàng đặt: 20.000 bộ. Nhãn trước
– VP cung cấp: 529m/98mm/5.400b/4sp=21.600 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 21.600 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 20.480 sp (Giao: 20.400 sp) + KH: 80 sp (0.37%)->
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT : 1.120 sp (5.18%)=27m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN: 420 sp (1.94%)=10m=> A.Hùng VB+ in hư.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ : 700 sp (3.24%)=17m=> A.Tăng ép nhũ +bế mất sp.
– C.Mai kiểm cuộn.
– A.Phát chia cuộn.
KIỂM NGÀY: 18/07/2020
– Khách hàng đặt: 20.000 bộ. Nhãn sau
– VP cung cấp: 515m /98mm/5.250b/4sp=21.000 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 21.000 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 20.480 sp (Giao: 20.400 sp) + KH: 80 sp (0.38%).
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT : 520 sp (2.48%)=13m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN: 320 sp (1.52%)=8m=> A.Hùng VB+ in hư.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ : 200 sp (0.96%)=5m=> A.Tăng bế hư đầu cuối cuộn.
– C.Mai kiểm cuộn.
– A.Phát chia cuộn.
PSS này đã hoàn thành.
Số PGH: 200718
Ngày GH: 23 / 07 / 2020
SL: 20.400 bộ.