PTT: HLN – Cô gái trân châu ngôi sao [9-1-2010]

Ngày: 9-1-2010
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: Lê Thái Tùng
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: NGUYỄN VĂN TÂM
Mã số phiếu TT: 100109-003

Chi tiết cần thiết

Ghi

Tên khách hàng Hoàng Lan Cos
Tên hàng HLN – Cô gái trân châu ngôi sao [9-1-2010]
Ngày đặt 9-1-2010
Ngày yêu cầu giao 21-1-2010
Ngày đồng ý giao 21-1-2010
Ngày thật giao
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục  | PVC trong  |  Xi  | Loại khác  | Decal giấy
Mã số NCC và NVL Avery
Chiều rộng khổ in (mm) 66
Chiều dài khổ in (mm) 70
Số màu ghép [1-4] 5
Số màu đơn [0-5] 0
Thiết kế  (Sáng tạo   | Vẽ lại theo mẫu   | Sửa file ) File mới
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu   | 2 màu   | In lụa lớn   |  In lụa nhỏ   |  4 màu ] 5 mầu
Ghi loại Ép nhũ[Không   | Bạc   | Vàng   | Đỏ   | Đen   | Khác] Nhũ bạc 7 màu
Cán màng[Không   | BK trong suốt   | BK thường   | Khác] Không
Cán UV [Không   | UV mờ   | UV bóng ] UV bóng
Giao [tờ  | cuộn (ghi chú  rõ nhu cầu cuộn) ] Giao tờ
Số lượng 10.000 sp
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:
Bài này đã được đăng trong PTT và được gắn thẻ . Đánh dấu đường dẫn tĩnh.

Có 16 bình luận về PTT: HLN – Cô gái trân châu ngôi sao [9-1-2010]

  1. KimThu nói:

    * Trạng thái hợp đồng: có
    * Trạng thái tài chính:
    – Công nợ trong hạn: có
    – Công nợ ngoài hạn: 0

  2. Son Tran Van nói:

    Đã cập nhật PHI.
    Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file cũ, dao bế cũ, bảng nhủ cũ.
    1. In máy 5 màu: Lót trắng + 4 màu góc + UV bóng.
    2. Ép nhũ bạc -> bế -> cắt tờ thành phẩm.

  3. Son Tran Van nói:

    Chụp lại 4 bảng CMYK trước khi sản xuất.

  4. PTKThanh nói:

    Phòng máy tiến hành chụp bản

  5. PTKThanh nói:

    Số lượng in : 10,400 sp -> in 5,200 bước x 2 sp
    Vật tư sử dụng : tồn kho
    * Loại vật tư = AW 0269
    * Khổ = 11.3 cm ( Khổ in đề nghị : 110mm )
    * Dài = 286 m ( Bước in đề nghị : 55mm/2 sp. )
    Sử dụng vật tư tồn khổ 22.6 cm , chia cuộn -> in : 11.3 cm

    CHI TIẾT VẬT TƯ KHÁC :
    * Loại vật tư = Nhũ bạc 7 màu ( tồn kho )
    * Khổ = 2.7 cm
    * Dài = 344 m ( Vấn đề nhũ:Khổ đề nghị: 27mm ; Bước in đề nghị: 66mm. )

  6. PTKThanh nói:

    Sơn xác định lại giúp chị : PTT này sử dụng decal giấy , và vẫn có lót trắng + 4 màu gốc .
    Cảm ơn Sơn .

  7. ĐỀ XUẤT XUẤT BẢNG POLYMER.

    1. NV CHỤP BẢNG:trung

    2. NGÀY CHỤP:13-1-2010

    3. LOẠI NVL YÊU CẦU:polymer vang

    4. KÍCH THƯỚC YÊU CẦU:11,5 x 7 cm

    5. SỐ LƯỢNG ĐỀ XUẤT:4 tam

  8. TDLong nói:

    Chuẩn bị phim sản xuất
    1. DAO BẾ:
    a. DAO: có
    b. MẪU BẾ:Phong – Đạt
    2. MAKET IN: có
    3. PHIM.
    a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ): có
    b. PHIM IN: CMYK
    c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ):UV
    4. MẪU MÀU CHUẨN: có
    5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ):có (1 bảng)
    6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ):không
    7. Tờ “CÔNG THỨC PHA MỰC”: không

  9. Son Tran Van nói:

    Điều chỉnh qui trình in: Bỏ lót trắng.
    Đã chỉnh lại trên PHI.

  10. PTKThanh nói:

    Ngày 21/01/2010, phòng máy nhận hộp dụng cụ

  11. NVKy nói:

    1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:14h30
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:15h
    * THỜI GIAN VỖ BÀI:15h-16h
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :16h
    5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:17h
    6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
    7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:4mm
    8. BƯỚC IN:55mm
    9. SỐ LƯỢNG IN :3.000b
    10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
    11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
    12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT Trước SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1b2sp

  12. PVDuc nói:

    1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:
    * THỜI GIAN VỖ BÀI:
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :17h
    5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:18h
    6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
    7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:4mm
    8. BƯỚC IN:55mm
    9. SỐ LƯỢNG IN :3.000b-5.200b2sp
    10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
    11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
    12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT Trước SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1b2sp

  13. LTPhong nói:

    1.THỜI GIAN CHỈNH DAO:8h30…….9h00 vệ sinh máy và xuống bảng nhủ : 9h00………9h30 lên dao : 9h30………10h00 lên giấy vỗ bài canh dao

    2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):10h00……..10h40 lên bảng nhủ + canh chỉnh nhủ

    3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ) :

    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ;10h40

    5. THỜI GIAN KẾT THÚC:12h00

    6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:40

    7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC;0

    8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠj: 5.200bn

    9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ :

    10. BƯỚC BẾ : 56
    11.bước nhũ : 33
    12. nhiệt dộ :110

  14. LTPhong nói:

    1/ bước nhủ dưa ra là :66 cm
    2/ phong rút bước nhủ lại còn : 33 cm

  15. TDLong nói:

    sản xuất trả phim:
    1. DAO BẾ:
    a. DAO: có
    b. MẪU BẾ:Khanh- Đạt
    2. MAKET IN: có
    3. PHIM.
    a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ): có
    b. PHIM IN: CMYK
    c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ):UV
    4. MẪU MÀU CHUẨN: có
    5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ):có (1 bảng)
    6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ):không
    7. Tờ “CÔNG THỨC PHA MỰC”: không

  16. NNYen nói:

    * KIỂM NGÀY: 27/01/2010
    1. TỔNG SỐ LƯỢNG : 10.500 sp
    2. SỐ LƯỢNG ĐẠT: 10.500 sp
    3. TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ: không hư.
    a. IN HƯ: không hư
    + Kỷ in 6.000 sp: không hư
    + Đức in 4.500 sp: không hư
    b. BẾ, ÉP NHỦ HƯ: không hư
    + Phong bế 10.500 SP: không hư
    4. NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP ĐỨNG MÁY IN: kỶ
    5. NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP ĐỨNG MÁY BẾ: Phong.

Trả lời