PTT:INV – SeaNest_Vị gừng_01 

Ngày: 24 / 07 /  2020
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: Trần Ngọc Anh
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: NGUYỄN VĂN TÂM
Mã số phiếu TT: 200724-001
Chi tiết cần thiết Ghi
Tên khách hàng INVIA
Tên hàng INV – SeaNest_Vị gừng_01
Ngày đặt 24 / 07 / 2020
Ngày yêu cầu giao 03 / 08 / 2020
Ngày đồng ý giao 03 / 08 / 2020
Ngày thật giao
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục  | PVC trong  |  Xi  | Loại khác  | Decan xi
Mã số NCC và NVL UPM – PP Silver TC 50 RP37 65WG
Chiều rộng khổ in (mm) 120
Chiều dài khổ in (mm) 36
Số màu ghép [1-4] 4
Số màu đơn [0-5] 0
Thiết kế  (Sáng tạo   | Vẽ lại theo mẫu   | Sửa file ) File cũ
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu   | 2 màu   | In lụa lớn   |  In lụa nhỏ   |  4 màu ] Flexo
Ghi loại Ép nhũ[Không   | Bạc   | Vàng   | Đỏ   | Đen   | Khác] Không
Cán màng[Không   | BK trong suốt   | BK thường   | Khác] Không
Cán UV [Không   | UV mờ   | UV bóng ] UV bóng
Giao [tờ  | cuộn (ghi chú  rõ nhu cầu cuộn) ] Giao cuộn
Số lượng 20.000 sp
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:.

– Màu sắc như đã sản xuất

– Tiếp thị duyệt mẫu

– Khách hàng lấy đúng số lượng

– Số lượng : 3,500sp/cuộn

– Hướng quấn cuộn dạng 2, biên mỗi bên 2mm,

– Khoảng cách giữa 2 sản phẩm 3mm

Bài này đã được đăng trong PTT, TNAnh và được gắn thẻ . Đánh dấu đường dẫn tĩnh.

Có 8 bình luận về PTT:INV – SeaNest_Vị gừng_01 

  1. TVSon nói:

    Đã cập nhật PHI.
    Qui trình in đề nghị: in máy Flexo, file mới (thay đổi 3 bảng CYK), dao bế cũ (sử dụng chung dao bế với INV – SeaNest_01, link: https://dn2net.uk/?p=78185).
    1. In:
    * Lần 1: Lót trắng + 4 màu góc.
    * Lần 2: Cán UV bóng.
    2. Bế, chia cuộn thành phẩm theo yêu cầu.

  2. TNAnh nói:

    *Thông tin NVL:
    1.Decal:
    -Loại vật tư : UPM – PP Silver TC 50 RP37 65WG
    – Khổ in đề nghị: 127mm.
    – Bước in đề nghị: 248mm/6sp.
    Dài đề nghị: 827 + 41 = 868 m ( 3.500 bước in )
    Trong Đó Gồm :
    -SL in: 20.000 sp/6sp => 3.333 bước x 0.248 = 827 m
    –Khấu hao 5% : 1.000 sp / 6 sp => 167 bước x 0.248 = 41 m

  3. TNAnh nói:

    *Chuẩn bị NVL:
    1. Decal:
    – tồn KHo :UPM – PP Silver TC 50 RP37 65WG
    + Khổ : 127 mm
    + DÀi : 5.950 m

    ***Dùng Chung :INV – SeaNest Không đường 12%_70ml_02

  4. TNAnh nói:

    *Giao NVL cho SX:
    1. Decal:
    – Tồn KHo :UPM – PP Silver TC 50 RP37 65WG
    + Khổ : 127 mm
    + DÀi : 5.950 m
    + Số cuộn : 03 ( 1.960 m / cuộn + 1.990 m /cuộn + 2.000 m / cuộn )

    ***Dùng Chung :INV – SeaNest Không đường 12%_70ml_02

  5. Số PGH: 200726
    Ngày GH: 29 / 07 / 2020
    SL: 21.550 sp

  6. TNAnh nói:

    *Thu hồi NVL sau sản xuất:
    1.Decal:
    – Loại vật tư: UPM – PP Silver TC 50 RP37 65WG
    + Tổng SL giao sx: 5.950 m
    + SL thu hồi về kho: 4.950 m
    + SL sx thực tế: 1.000 m => 4.032 bước => 24.192 sp

  7. KIỂM NGÀY: 29/07/2020
    – Khách hàng đặt: 20.000 sp.
    – VP cung cấp: 1.000m/248mm/4.032b/6sp=24.192 sp.
    TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 24.192 sp.
    TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 21.585 sp (Giao:21.550 sp + KH: 35 sp (0.14%))
    TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT : 2.607 sp (10.78%)=108m.
    * SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN: 1.210 sp (5.00%)=50m=>A.Hiền VB+ in hư.
    * SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ : 1.397 sp (5.78%)=58m=> A.Thi bế bị lé + mất sp.
    – A.Mong kiểm cuộn.
    – A.Phát chia cuộn.

  8. PSS này đã hoàn thành.

Trả lời