PTT: NLN – Rau câu trái dừa (11-1-2010)

Ngày: 11-1-2010
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: Lê Thái Tùng
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: NGUYỄN VĂN TÂM
Mã số phiếu TT: 100111 – 002

Chi tiết cần thiết

Ghi

Tên khách hàng Như Lan
Tên hàng NLN – Rau câu trái dừa (11-1-2010)
Ngày đặt 11-1-2010
Ngày yêu cầu giao 22-1-2010
Ngày đồng ý giao 22-1-2010
Ngày thật giao
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục  | PVC trong  |  Xi  | Loại khác  | Giấy
Mã số NCC và NVL Vũ Hoàng Minh
Chiều rộng khổ in (mm) 66
Chiều dài khổ in (mm) 66
Số màu ghép [1-4] 4
Số màu đơn [0-5] 0
Thiết kế  (Sáng tạo   | Vẽ lại theo mẫu   | Sửa file ) File cũ
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu   | 2 màu   | In lụa lớn   |  In lụa nhỏ   |  4 màu ] 5 mầu
Ghi loại Ép nhũ[Không   | Bạc   | Vàng   | Đỏ   | Đen   | Khác] Không
Cán màng[Không   | BK trong suốt   | BK thường   | Khác] BK thường
Cán UV [Không   | UV mờ   | UV bóng ] Không
Giao [tờ  | cuộn (ghi chú  rõ nhu cầu cuộn) ] Giao tờ
Số lượng 100.000 sp
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:
Bài này đã được đăng trong PTT và được gắn thẻ . Đánh dấu đường dẫn tĩnh.

Có 21 bình luận về PTT: NLN – Rau câu trái dừa (11-1-2010)

  1. KimThu nói:

    * Trạng thái hợp đồng: chưa có
    * Trạng thái tài chính:
    – Công nợ trong hạn: có
    – Công nợ ngoài hạn: 0

  2. Son Tran Van nói:

    Đã cập nhật PHI.
    Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file mới, dao bế cũ.
    1. In: 4 màu góc.
    2. Cán băng keo thường -> Bế -> cắt tờ thành phẩm.

  3. Son Tran Van nói:

    Lưu ý: Chỉnh lại số lượng in trên bước in:
    Khổ đề nghị: 220mm
    Bước in đề nghị: 140mm/6 sp.

  4. PTKThanh nói:

    Số lượng in : 105,000 sp -> in 17,500 bước x 6 sp
    Vật tư sử dụng : đặt mới
    * Loại vật tư = AW 0331 / Avery
    * Khổ = 22 cm ( Khổ in đề nghị : 220mm. )
    * Dài = 2,450 m ( Bước in đề nghị : 140mm/6 sản phẩm.)

  5. PTKThanh nói:

    Phòng máy tiến hành chụp bản

  6. NHHung nói:

    ĐỀ XUẤT XUẤT BẢNG POLYMER.

    1. NV CHỤP BẢNG:Hung

    2. NGÀY CHỤP:14-1-2010

    3. LOẠI NVL YÊU CẦU:polymer vang

    4. KÍCH THƯỚC YÊU CẦU:15,5 x 23 cm

    5. SỐ LƯỢNG ĐỀ XUẤT:4 tam

  7. Son Tran Van nói:

    Đồng ý xuất.

  8. Son Tran Van nói:

    Đã có dao bế.

  9. PTKThanh nói:

    Ngày 16/01/2010, phòng máy nhận hộp dụng cụ

  10. NVKy nói:

    1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:04h40
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:05h10
    * THỜI GIAN VỖ BÀI:05h10-06h giao lai ca sau
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :
    5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
    6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:50
    7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:6mm
    8. BƯỚC IN:140mm
    9. SỐ LƯỢNG IN :
    10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
    11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
    12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT Trước SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1b/6sp

  11. NHHung nói:

    *Ngày 20/1/2010
    1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:
    * THỜI GIAN VỖ BÀI:
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :6h
    5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:12h
    6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
    7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:6mm
    8. BƯỚC IN:140mm
    9. SỐ LƯỢNG IN :17.500n
    10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
    11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
    12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT Trước SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1b/6sp

  12. TDLong nói:

    sản xuất trả phim:
    1. DAO BẾ:có
    a. DAO: chưa trả
    b. MẪU BẾ: không
    2. MAKET IN:có
    3. PHIM.
    a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ): không
    b. PHIM IN: CMYK
    c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ):không
    4. MẪU MÀU CHUẨN: có
    5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ): không
    6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ): không
    7. Tờ “CÔNG THỨC PHA MỰC”:không

  13. NTKhanh nói:

    1.THỜI GIAN CHỈNH DAO:00

    2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):

    3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ) :

    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ;6h00

    5. THỜI GIAN KẾT THÚC:12h00

    6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:70

    7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC;0

    8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠj:17500bn

    9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ :lo xa giay bi hu nho chu thanh sua lai.da sua xong

    10. BƯỚC BE:141

  14. LTPhong nói:

    31/01/2010
    1.THỜI GIAN CHỈNH DAO:3h00……..3h30 vệ sinh máy và xuống dao ; 3h30……4h00 lên dao ; 4h00………..4h30 lên giấy vỗ bài canh dao

    2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):

    3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ) :

    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ;4h30

    5. THỜI GIAN KẾT THÚC:6h00

    6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:60

    7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC;0

    8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠj:4.600bn

    9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ : do rớt mạng

    10. BƯỚC BE:141

  15. TDLong nói:

    Sản xuất đã trả dao bế

  16. DTTLy nói:

    PGH:100702
    Ngày giao:02/02/10
    SL:104400 SP

  17. NNYen nói:

    * KIỂM NGÀY: 01/02/2010
    1. TỔNG SỐ LƯỢNG : 105.000 sp
    2. SỐ LƯỢNG ĐẠT: 105.000 sp (KCS sữa dán thêm)
    3. TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ: không hư.
    a. IN HƯ: không hư
    + Hùng in 105.000 sp: không hư
    b. BẾ, CÁN BĂNG KEO HƯ: không hư
    + Phong bế 27.600 sp: không hư
    + Khanh bế 77.400 sp: không hư
    4. NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP ĐỨNG MÁY IN: Hùng
    5. NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP ĐỨNG MÁY BẾ: Phong, Khanh.

  18. NNYen nói:

    đính chính: bài comment trên bỏ.

  19. NNYen nói:

    * KIỂM NGÀY: 01/02/2010
    1. TỔNG SỐ LƯỢNG : 105.000 sp
    2. SỐ LƯỢNG ĐẠT: 104.750 sp
    3. TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ: 250 sp (0,32%) cán băng keo hư
    a. IN HƯ: không hư
    + Hùng in 105.000 sp: không hư
    b. BẾ, CÁN BĂNG KEO HƯ: 350 sp (0,23%)
    + Phong bế 27.600 sp: không hư
    + Khanh bế 77.400 sp: cán băng keo hư 250 sp (0,32%)
    4. NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP ĐỨNG MÁY IN: Hùng
    5. NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP ĐỨNG MÁY BẾ: Phong, Khanh.

  20. NNYen nói:

    *đính chính: Bếm cán băng keo hư 250 sp (0,32%), cáo kỗi.

Trả lời