Ngày: | 31/07/2020 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Lê Thị Thường |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 200731-003 |
Chi tiết cần thiết | Ghi |
Tên khách hàng | Dược và Vật Tư Thú Y |
Tên hàng | DTY- Colidox-plus 50gam_úm gia cầm_02 |
Ngày đặt | 31/07/2020 |
Ngày yêu cầu giao | 31/08/2020 |
Ngày đồng ý giao | 31/08/2020 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal giấy |
Mã số NCC và NVL | UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 140 |
Chiều dài khổ in (mm) | 85 |
Số màu ghép [1-4] | 0 |
Số màu đơn [0-5] | 4 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | Flexo 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
Số lượng | 20,000 bộ |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:
– Màu sắc như đã sản xuất. – Tiếp thị duyệt mẫu. – Khách hàng lấy đúng số lượng. – KCS đóng gói dùng decan quấn lại. |
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- NVTam trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
- KimThu trong MSPTT: Mã số PTT_2025
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
Qui trình in đề nghị: in máy Flexo, File cũ, dao bế cũ ( sử dụng chung dao bế với PTT: DTY – Synavet 50gam TV, link: https://dn2net.uk/?p=57643).
1. In: Vàng pha + Đỏ pha + Xanh góc + Đen + UV bóng.
2. Bế, cắt tờ thành phẩm theo yêu cầu.
*Thông tin NVL :
1.Decal:
– Loại vật tư: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
-Khổ đề nghị: 190mm.
-Bước in đề nghị: 305mm/2 bộ.
–Dài đề nghị: 3.050 + 92 = 3.142 m ( 10.300 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 20,000 bộ/2 bộ => 10.000 bước x 0.305 = 3.050 m
-Khấu hao 3%: 600 bộ / 2 bộ => 300 bước x 0.305 = 92 m
*Chuẩn bị NVL:.
1. Decal:
– Đặt Mới : UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ : 190 mm
+ Dài : 4.000 m
Đã kiểm tra PTT: 200731-001 –> 003.
*Giao NVL cho SX:
1. Decal:
– Từ NCC : UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ : 190 mm
+ Dài : 3.950 m
+ Số cuộn : 02 ( 1.980 m + 1.970 m )
Số PGH: 200818
Ngày GH: 13 / 08 / 2020
SL: 20.900 bộ.
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decal : UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
-Tổng SL giao sx : 3.950 m
-SL thu hồi về kho: 680 m- 6 m ( đầu cuối cuộn ) = 674 m
-SL sx thực tế: 3.270 m => 10.721 bước => 21.442 bộ
KIỂM NGÀY: 11/08/2020
– Khách hàng đặt: 20.000 bộ.
– VP cung cấp: 3.270m/305mm/10.721b/2bộ=21.422 bộ.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 21.422 bộ.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 20.915 bộ (Giao: 20.900 bộ + KH: 15 bộ (0.07%))
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT : 527 bộ (2.46%)=80m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN: 459 bộ (2.14%)=70m=>A.Hiền VB+ in hư.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ : 68 bộ (0.32%)=10m=> A.Tăng bế mất+lệch sp.
– A.Phát kiểm.