PTT: VMS – Sữa tắm hoa hồng có hạt 240gr

Ngày: 12-01-10
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: PHAN LONG TOẠI
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: NGUYỄN VĂN TÂM
Mã số phiếu TT: 100112 – 002

Chi tiết cần thiết

Ghi

Tên khách hàng VIỆT MY COS
Tên hàng VMS – Sữa tắm hoa hồng có hạt 240gr
Ngày đặt 12-01-10
Ngày yêu cầu giao 22-01-10
Ngày đồng ý giao 22-01-10
Ngày thật giao
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục  | PVC trong  |  Xi  | Loại khác  | Decal nhựa trong
Mã số NCC và NVL Avery – BW0150
Chiều rộng khổ in (mm) 100
Chiều dài khổ in (mm) 148
Số màu ghép [1-4] 4
Số màu đơn [0-5] 1 màu lót trắng
Thiết kế  (Sáng tạo   | Vẽ lại theo mẫu   | Sửa file ) File mới
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu   | 2 màu   | In lụa lớn   |  In lụa nhỏ   |  4 màu ] 5 màu
Ghi loại Ép nhũ[Không   | Bạc   | Vàng   | Đỏ   | Đen   | Khác] Nhũ bạc 7 màu
Cán màng[Không   | BK trong suốt   | BK thường   | Khác] Không
Cán UV [Không   | UV mờ   | UV bóng ] Không
Giao [tờ  | cuộn (ghi chú  rõ nhu cầu cuộn) ] Giao tờ
Số lượng 35.000 bộ
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:  Khách hàng duyệt mẫu tại DNN ,  số lượng được cộng trừ 10%
Bài này đã được đăng trong PTT và được gắn thẻ . Đánh dấu đường dẫn tĩnh.

Có 23 bình luận về PTT: VMS – Sữa tắm hoa hồng có hạt 240gr

  1. KimThu nói:

    * Trạng thái hợp đồng: có
    * Trạng thái tài chính:
    – Công nợ trong hạn: có
    – Công nợ ngoài hạn: có
    Phiếu này chưa được thực hiện vì nợ quá hạn.

  2. KimThu nói:

    Phiếu này được sản xuất, khi nào khách thanh toán nợ quá hạn mới giao hàng.

  3. Son Tran Van nói:

    Vấn đề giấy:
    Khổ đề nghị: 161mm
    Bước in đề nghị: 108mm/ 1 bo.
    Vấn đề nhủ:
    Khổ đề nghị: 40mm.
    Bước in đề nghị: 115mm/1 bo.
    Đã có phim.

  4. PTKThanh nói:

    So luong in : 38,500 bo -> in 38,500 buoc x 1 bo
    Vat tu su dung : dat moi
    * Loai vat tu = BW 0150
    * Kho = 16.1 cm ( Khổ đề nghị: 161mm )
    * Dai = 4,158 m ( Bước in đề nghị: 108mm/ 1 bo. )

    CHI TIET VAT TU KHAC :
    * Loai vat tu = nhu bac 7 mau ( dat moi )
    * Kho = 4 cm
    * Dai = 4,428 m ( Vấn đề nhủ:Khổ đề nghị: 40mm;Bước in đề nghị: 115mm/1 bo. )

  5. PTKThanh nói:

    Phòng máy tiến hành chụp bản

  6. PVDuc nói:

    ĐỀ XUẤT XUẤT BẢNG POLYMER.

    1. NV CHỤP BẢNG:Duc

    2. NGÀY CHỤP:18-1-2010

    3. LOẠI NVL YÊU CẦU:polymer vang

    4. KÍCH THƯỚC YÊU CẦU:16,5 x 12,5

    5. SỐ LƯỢNG ĐỀ XUẤT: 5 tam vang

  7. PVDuc nói:

    Da chup bang xong

  8. Son Tran Van nói:

    Đã cập nhật PHI.
    Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file mới, dao bế mới.
    1. In: Lót trắng + 4 màu góc.
    2. Ép nhũ -> bế -> cắt tờ thành phẩm.

  9. Son Tran Van nói:

    Đã có dao bế, bảng ép nhủ.

  10. PTKThanh nói:

    Bổ sung nhận hộp dụng cụ :
    Đề nghị bp TK chuẩn bị để phòng máy nhận hộp dụng cụ của PTT này .
    Chú thích :
    – Đây là đơn hàng Lanh đề nghị được ưu tiên .
    – Trong sáng nay đã không nhận hộp dụng cụ nhãn này do có dao và bảng ép nhũ sau thời gian đã quy định.

  11. TDLong nói:

    Đã giao hộp sản xuất cho A. Hùng

  12. NVKy nói:

    1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:
    * THỜI GIAN VỖ BÀI:
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :0h00
    5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:06h
    6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
    7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:6mm
    8. BƯỚC IN:108mm
    9. SỐ LƯỢNG IN :2.000b………….21.500b
    10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
    11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
    12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT Trước SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1b1bo

  13. NHHung nói:

    *Ngày 22/1/2010
    1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:20h
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:20h30
    * THỜI GIAN VỖ BÀI:20h30—->22h50
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :23h
    5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:24h
    6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60
    7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:6mm
    8. BƯỚC IN:108mm
    9. SỐ LƯỢNG IN :2.000b
    10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
    11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
    12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT Trước SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1b1bo

  14. HVPhat nói:

    Ngày thực hiện : 22/01/2010

    1. THỜI GIAN CHỈNH DAO:00

    2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):00

    3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ) :00

    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ : 0h

    5. THỜI GIAN KẾT THÚC:6h00

    6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:20

    7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:5,000 bn

    8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠI : 15.000bn

    9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ :

    10. BƯỚC BE: 161

    11. BƯỚC NHỦ : 33 ( ép nhũ lần 2 – phần gần hoa hồng )

    12. NHIỆT ĐỘ : 105

  15. NHHung nói:

    *Ngày 23/1/2010
    1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:
    * THỜI GIAN VỖ BÀI:
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :6h
    5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:11h30
    6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:70
    7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:6mm
    8. BƯỚC IN:108mm
    9. SỐ LƯỢNG IN :21.500b——>38,500b
    10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
    11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
    12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT Trước SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1b1bo

  16. HPTru nói:

    1. THỜI GIAN CHỈNH DAO:00

    2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):00

    3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ) :00

    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ :12h

    5. THỜI GIAN KẾT THÚC:6h

    6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:30

    7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:
    8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠI :18.000bn

    9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ :

    10. BƯỚC BE:111

    11. BƯỚC NHỦ : 118
    12. NHIỆT ĐỘ : 105

  17. LTPhong nói:

    1. THỜI GIAN CHỈNH DAO:00

    2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):00

    3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ) :00

    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ :6h00

    5. THỜI GIAN KẾT THÚC:10h00

    6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:30

    7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:18.000bn

    8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠI :23.200bn

    9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ :

    10. BƯỚC BE:111

    11. BƯỚC NHỦ : 118
    12. NHIỆT ĐỘ : 105

  18. HPTru nói:

    1. THỜI GIAN CHỈNH DAO:00

    2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):00

    3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ) :00

    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ :18h

    5. THỜI GIAN KẾT THÚC:23h30

    6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:30

    7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC:

    8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠI :16.200bn

    9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ :

    10. BƯỚC BE:111

    11. BƯỚC NHỦ : 118
    12. NHIỆT ĐỘ : 105

  19. PLToai nói:

    PTT này đã hoàn thành.

  20. DTTLy nói:

    PGH:100712
    Ngày giao:04/02/10
    SL:16000 BỘ

  21. TDLong nói:

    sản xuất trả phim:
    1. DAO BẾ:
    a. DAO:chưa
    b. MẪU BẾ:chưa
    2. MAKET IN:có
    3. PHIM.
    a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ): có
    b. PHIM IN: CMYK
    c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ):không
    4. MẪU MÀU CHUẨN: có
    5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ):có
    6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ): không
    7. Tờ “CÔNG THỨC PHA MỰC”:không

  22. NNYen nói:

    * KIỂM NGÀY: 04/02/2010
    1. TỔNG SỐ LƯỢNG : 39.200 bộ
    2. SỐ LƯỢNG ĐẠT: 39.200 bộ
    3. TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ: không hư
    a. IN HƯ: không hư
    + Hùng in 19.700 bộ: không hư
    + Kỷ in 19.500 bộ : không hư
    b. BẾ HƯ: không hư
    + Phát bế 15.000 bộ: không hư
    + Trứ bế 19.000 bộ : không hư
    + Phong bế 5.200 bộ: không hư
    4. NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP ĐỨNG MÁY IN: Hùng, Kỷ.
    5. NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP ĐỨNG MÁY BẾ: Phát,Trứ, Phong.

  23. TDLong nói:

    Sản xuất trả phim:
    1. DAO BẾ:
    a. DAO:có
    b. MẪU BẾ:không
    2. MAKET IN:có
    3. PHIM.
    a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ): có
    b. PHIM IN: CMYK
    c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ):không
    4. MẪU MÀU CHUẨN: có
    5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ):có
    6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ): không
    7. Tờ “CÔNG THỨC PHA MỰC”:không

Trả lời