Ngày: | 12-01-2010 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | NGUYỄN VĂN TÂM |
Mã số phiếu TT: | 100112 – 006 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Ánh Nét Việt |
Tên hàng | ANV – Hạt điều chiên muối |
Ngày đặt | 12-01-2010 |
Ngày yêu cầu giao | 24-01-2010 |
Ngày đồng ý giao | 24-01-2010 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decan nhựa trong Avery |
Mã số NCC và NVL | BW 0062 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 212 |
Chiều dài khổ in (mm) | 65 |
Số màu ghép [1-4] | 4 + lót trắng |
Số màu đơn [0-5] | |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
Số lượng | 10.000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:
Như mẫu đã sản xuất, khách lấy đúng số lượng. |
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- NVTam trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- KimThu trong MSPTT: Mã số PTT_2025
* Trạng thái hợp đồng: chưa có
* Trạng thái tài chính: đã đặt cọc.
Chuẩn bị phim sản xuất
1. DAO BẾ:
a. DAO: có
b. MẪU BẾ:Vũ – đạt
2. MAKET IN:có
3. PHIM.
a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ): có
b. PHIM IN:CMYK
c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ):UV
4. MẪU MÀU CHUẨN: có
5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ): không
6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ): không
7. Tờ “CÔNG THỨC PHA MỰC”:không
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file cũ, dao bế cũ.
1.In: Lót trắng + 4 màu góc + cán UV bóng.
2. Bế -> cắt tờ thành phẩm.
Điều chỉnh: số lượng 7.000 sp thành 10.000 sp.
Số lượng in : 10,400 sp -> in 5,200 bước x 2 sp
Vật tư sử dụng : đặt mới
* Loại vật tư = BW0062
* Khổ = 22.4 cm ( ( Khổ in đề nghị : 224mm. )
* Dài = 702 m ( Bước in đề nghị : 135mm/2 sản phẩm.)
Ngày 21/01/2010 , phòng máy nhận hộp dụng cụ
Điều chỉnh phần vật tư :
Vật tư sử dụng : tồn kho
* Loại vật tư = BW 0062
* Khổ = 22.6 cm , và 23.9 cm
* Dài = 702 m
Trong đó , khổ 22.6 cm = 400m
ngay 21-1-2010
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:21h40—23h00 –( 3 lo )
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:23h00
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:23h45
* THỜI GIAN VỖ BÀI:23h45–24h giao ca A.Ky
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :
5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:6mm
8. BƯỚC IN:
9. SỐ LƯỢNG IN :
10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT Trước SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :
1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:0h-0h10 can lai lo muc
2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:0h10
3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:0h40
* THỜI GIAN VỖ BÀI:0h40-1h40
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :01h40
5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:05h
6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:60b
7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:6mm
8. BƯỚC IN:135mm
9. SỐ LƯỢNG IN :5.200b
10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:tu02h-03h cup dien.giay bi xuoc fai xa lai ko chay dc nen len cuon moi.
11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT Trước SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :1b2sp
sản xuất trả phim:
1. DAO BẾ:có
a. DAO: có
b. MẪU BẾ:không có
2. MAKET IN:có
3. PHIM.
a. PHIM LÓT TRẮNG (NẾU CÓ): có
b. PHIM IN:CMYK
c. PHIM BẢNG UV (NẾU CÓ):UV
4. MẪU MÀU CHUẨN: có
5. BẢNG ÉP NHŨ (NẾU CÓ): không
6. Tờ mẫu bước in (NẾU CÓ): không
7. Tờ “CÔNG THỨC PHA MỰC”:không
sản xuất nhận lại dao bế
1.THỜI GIAN CHỈNH DAO:10h00
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ) :
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ;10h30
5. THỜI GIAN KẾT THÚC:12H00
6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:50
7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC;00
8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠj:3100bn
9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ :
10. BƯỚC BẾ : 136
1.THỜI GIAN CHỈNH DAO:
2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):
3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ) :
4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ;12h00
5. THỜI GIAN KẾT THÚC:13H30
6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:50
7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC;3.100bn
8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠj:5.650bn
9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ :
10. BƯỚC BẾ : 136
* KIỂM NGÀY: 23/01/2010
1. TỔNG SỐ LƯỢNG : 11.000 sp
2. SỐ LƯỢNG ĐẠT: 11.000 sp (giao 10.000 sp. tồn 1.000sp)
3. TỔNG SỐ LƯỢNG HƯ: không hư.
a. IN HƯ: không hư
+ Kỷ in 11.000 sp: không hư
b. BẾ HƯ: không hư
+ Khanh bế 6.200 sp: không hư
+ Phong bế 4.800 sp: không hư
4. NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP ĐỨNG MÁY IN: Kỷ
5. NHÂN VIÊN TRỰC TIẾP ĐỨNG MÁY BẾ: Khanh, Phong.