Ngày: | 11/09/2020 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Lê Thị Thường |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 200911-001 |
Chi tiết cần thiết | Ghi |
Tên khách hàng | Dược Phẩm Thuận Hóa |
Tên hàng | DPTH – Nhãn BES_Ép kim |
Ngày đặt | 11/09/2020 |
Ngày yêu cầu giao | 22/09/2020 |
Ngày đồng ý giao | 22/09/2020 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal giấy |
Mã số NCC và NVL |
UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 139 |
Chiều dài khổ in (mm) | 51 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Xanh lá + Tím |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Băng keo bóng |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | Không |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 10,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:
– Màu sắc như file, còn màu nhũ theo mẫu khách đã duyệt. – Tiếp thị duyệt mẫu –Khách hàng chỉ lấy đúng số lượng – Chiều quấn cuộn: Dạng 01.
|
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- NVTam trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
- KimThu trong MSPTT: Mã số PTT_2025
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file mới, dao bế cũ (sử dụng dao bế DPTH – Ginkgo Biloba_02, link: https://dn2net.uk/?p=90478).
1. In: Xanh dương pha + 4 màu góc.
2. Cán băng keo, ép nhũ màu 1.
3. Ép nhũ màu 2, bế, quấn cuộn thành phẩm theo yêu cầu.
*Thông tin NVL :
1.Decan:
– Loại vật tư: UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
– Khổ đề nghị : 122mm
– Bước in đề nghị: 143mm/2sp.
– Dài đề nghị: 715 + 35 = 750 m ( 5.250 bước in )
Trong Đó Gồm:
– SL in: 10,000 sp/2sp => 5.000 sp x 0.143 = 715 m
– Khấu hao 5% 500 sp / 2 sp => 250 bước x 0.143 = 35 m
2.Băng keo :
– Loại vật tư: Băng keo bóng – TUP
– Khổ đề nghị : 118 mm
– Dài đề nghị : 750 m
3. Nhũ :
* Nhũ Tím ( S155-KĐT) giống màu nhũ của phiếu https://dn2net.uk/?p=97685:
+ Khổ đề nghị: 35mm.
+ Bước in đề nghị: 40mm/2sp (ép xen kẽ).
+ Dài đề nghị: 210 m
>> Nhũ Xanh lá (TD 031 – TDU):
+ Khổ đề nghị: 30mm.
+ Bước in đề nghị: 32mm/2sp (ép xen kẽ).
+ Dài đề nghị: 168 m
*Chuẩn bị NVL:
1. Decan:
– Tồn kho :UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ : 140 mm
+ Dài : 270 m
+ Khổ : 143 mm
+ Dài : 730 m
2.Băng keo :
– Đặt mới :Băng keo bóng – TUP
+ Khổ : 118 mm
+ Dài : 1.000 m
3. Nhũ :
* Nhũ Tím ( S155-KĐT)
– Tồn: Nhũ Tím ( S155-KĐT)
+ Khổ : 35mm.
+ Bước in đề nghị: 40mm/2sp. (ép xen kẽ).
+ Dài : 210 m
** Nhũ Xanh lá:
– Đặt Mới: Nhũ Xanh lá (TD 031 – TDU):
+ Khổ : 30mm.
+ Bước in đề nghị: 32mm/2sp. (ép xen kẽ).
+ Dài : 168 m
*Giao NVL cho SX:
1. Decan:
– Tồn kho :UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ : 140 mm
+ Dài : 270 m
+ Số cuộn : 01
+ Khổ : 143 mm
+ Dài : 730 m
+ Số cuộn : 01
2.Băng keo :
– Từ NCC : Băng keo bóng – TUP
+ Khổ : 118 mm
+ Dài : 1.000 m
+ Số cuộn : 02 ( 500 m/cuộn )
3. Nhũ :
* Nhũ Tím
– Tồn: Nhũ Tím ( S155-KĐT)
+ Khổ : 35mm.
+ Dài : 210 m
+ Số cuộn : 01
** Nhũ Xanh lá:
–Từ NCC : Nhũ Xanh lá (TD 031 – TDU)
+ Khổ : 640 mm
+ Dài : 120 m
+ Số cuộn : 01
1.THỜI GIAN VỖ BÀI:
2.THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN1:
3.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
4.TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
5.BƯỚC IN :143m
6.SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:150b
7.SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM: 5400b
8.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI):
Số PGH: 200924
Ngày GH: 23 / 09 / 2020
SL: 10.500 sp.
* NVL thu hồi sau sx:
1. Decan : UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Tổng SL giao sx: 1.000 m
++ SL thu hồi về kho: 206 m – 6 m ( đầu cuối cuộn ) = 200 m
+++ SL sx thực tế : 794 m => 5.550 bước => 11.100 sp
xin huy phan hoi tren su dung phan hoi duoi day
1.THỜI GIAN VỖ BÀI:
2.THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN1:
3.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
4.TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
5.BƯỚC IN :143m
6.SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:150b
7.SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM: 5,700b
8.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI):
HỦY PHẢN HỒI TRÊN, SỬ DỤNG PHẢN HỒI NÀY:
* NVL thu hồi sau sx:
1. Decan : UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Tổng SL giao sx: 1.000 m
++ SL thu hồi về kho: 163 m – 6 m ( đầu cuối cuộn )= 157 m
+++ SL sx thực tế : 837 m => 5.850 bước => 11.700 sp
KIỂM NGÀY: 22/09/2020
– Khách hàng đặt: 10.000 sp.
– VP cung cấp: 837m/143mm/5.850b/2sp=11.700 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 11.700 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 11.360 sp (Giao: 10.500 sp + KH: 50 sp (0.43%))=> Tồn: 810 sp = 57m.
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT : 340 sp (2.90%)=24m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN: 290 sp (2.48%)=20m=>A.Hùng VB+ in hư.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ : 50 sp (0.42%)=4m=> A.Tăng bế mất+lệch sp.
– A.Mong kiểm cuộn.
– A.Phát chia cuộn.
PSS này đã hoàn thành.