| Ngày: | 14/09/2020 |
| Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Lê Thị Thường |
| Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
| Mã số phiếu TT: | 200914-004 |
| Chi tiết cần thiết | Ghi |
| Tên khách hàng | Dược và Vật Tư Thú Y |
| Tên hàng |
DTY – Hantox 200 50ml_Chi Cục Hà Nội |
| Ngày đặt | 14/09/2020 |
| Ngày yêu cầu giao | 18/09/2020 |
| Ngày đồng ý giao | 18/09/2020 |
| Ngày thật giao | |
| Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal giấy bóng |
| Mã số NCC và NVL | UPM _ FCG / RP5X / 01 |
| Chiều rộng khổ in (mm) | 110 |
| Chiều dài khổ in (mm) | 40 |
| Số màu ghép [1-4] | 4 |
| Số màu đơn [0-5] | 0 |
| Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
| Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | Flexo 5 màu |
| Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
| Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
| Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
| Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
| Số lượng | 175,000 sp |
| GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:
-Màu sắc như đã sản xuất. -Tiếp thị duyệt mẫu -Khách hàng lấy đúng số lượng -Hướng quấn cuộn: dạng 02 -Số lượng: 3,500sp/cuộn |
|
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- NVTam trong PTT: DTY – Han Tophan 20 ml_02
- TNAnh trong PTT: DTY – Han Tophan 20 ml_02
- TNAnh trong PTT: DTY – Han Tophan 20 ml_02
- TNAnh trong PTT: DTY – Han – pec 50 EC 100ml _09
- TNAnh trong PTT: DTY – Han – pec 50 EC 100ml _09
- TNAnh trong PTT: DTY – Nhãn Han-Tuxin 100ml_01
- TNAnh trong PTT: DTY – Nhãn Han-Tuxin 100ml_01
- TNAnh trong PTT: DTY – Han Broxin 1kg_02
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy Flexo, file cũ, dao bế cũ – sử dụng dao bế KDO Label Hantox-200 50ml_151205.
1. In: Vàng góc + Đỏ góc + Xanh pha + Đen + UV bóng (sử dụng bảng có móc UV ở vị trí đóng date).
2. Bế, chia cuộn thành phẩm theo yêu cầu khách hàng.
Sử dụng trục in 108 răng.
*Thông tin NVL :
1.Decal:
– Loại vật tư: UPM – FCG / RP5X / 01
– Khổ đề nghị: 143mm
– Bước in đề nghị: 343mm/9sp.
– Dài đề nghị: 6.669 + 133 = 6.802 m (19.833 bước in)
TRONG ĐÓ GỒM:
-SL in: 175,000 sp / 9 sp =>19.444 bước x 0.343 = 6.669 m
-Khấu hao 2% : 3.500 sp / 9 sp => 389 bước x 0.343 = 133 m
*Chuẩn bị NVL:
1. Decan:
– Đặt Mới :UPM – FCG / RP5X / 01
+ Khổ : 143 mm
+ Dài : 7.000 m
Đã kiểm tra PTT: 200914- 001 –> 004.
*Giao NVL cho SX:
1. Decan:
–Từ NCC: UPM – FCG / RP5X / 01
+ Khổ : 143 mm
+ Dài : 6.970 m
+ Số cuộn : 04 ( 2.000 m x 2 cuộn + 1.000 m/cuộn + 1.970 m/cuộn )
–Tồn :UPM – FCG / RP5X / 01
+ Khổ : 143 mm
+ Dài : 1.200 m
+ Số cuộn : 01
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decan : UPM – FCG / RP5X / 01
-Tổng SL giao sx : 6.970 m + 1.200 m+ 100 m (tồn)= 8.270 m
-SL thu hồi về kho: 1.230 m – 18 m ( đầu cuối cuộn ) = 1.212 m
-Sx thực tế: 7.040 m => 20.525 bước => 184.725 sp
KIỂM NGÀY: 17/09/2020
– Khách hàng đăt: 175.000 sp.
– VP cung cấp: 7.040 m /343mm/20.525b/9 sp=184.725 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 184.725 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 181.710 sp (Giao: 181.600 sp) + KH: 110 sp (0.06%)
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT : 3.015 sp (1.63%)=115m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN + BẾ: 3.015 sp (1.63%)=115m.=> A.Hiền VB+in +bế hư.
– A.Hiền + A. Mong kiểm cuộn.
– A.Hiền chia +nối cuộn.
PSS này đã hoàn thành.
Số PGH: 200921
Ngày GH: 21 / 09 / 2020
SL: 181.600 sp.