Ngày: | 18/09/2020 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Lê Thị Thường |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 200918-006 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | Việt Royal |
Tên hàng | VRL – Viet Royal (125 x 95)mm_Decal giấy _ 01 |
Ngày đặt | 18/09/2020 |
Ngày yêu cầu giao | 25/09/2020 |
Ngày đồng ý giao | 25/09/2020 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal giấy |
Mã số NCC và NVL | UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 95 |
Chiều dài khổ in (mm) | 125 |
Số màu ghép [1-4] | 0 |
Số màu đơn [0-5] | 3 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 2 MÀU |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | Không |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
Số lượng | 20,000 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:
– Màu sắc như đã sản xuất – Tiếp thị duyệt mẫu – Khách hàng lấy đúng số lượng – Bế không lột xương |
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- NVTam trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
- KimThu trong MSPTT: Mã số PTT_2025
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
Qui trình in đề nghị: in máy 2 màu, file cũ, dao bế cũ.
1. In:
* Lần 1: Xanh pha + Xám pha (bóng chiếc lá).
* Lần 2: Cam + đen.
2. Bế, cắt tờ thành phẩm theo yêu cầu.
Đã kiểm tra PTT: 200918-001 –>006.
* Thông tin NVL :
1.Decal:
– Loại vật tư:UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
– Khổ in đề nghị: 210mm.
– Bước in đề nghị: 145mm/2sp.
– Dài đề nghị: 1.450 + 44 = 1.494 m ( 10.300 bước in)
Trong Đó Gồm :
– SL in: 20,000 sp /2sp => 10.000 bước x 0.145 = 1.450 m
– Khấu hao 3% : 600 sp / 2 sp => 300 bước x 0.145 = 44 m
*Chuẩn bị NVL:
1. Decan:
– Đặt Mới :UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ : 210mm.
+ Dài : 2.000 m
*Giao NVL cho SX:
1. Decan:
–Từ NCC: UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ Khổ : 210mm.
+ Dài : 2.080 m
+ Số cuộn : 01
1.THỜI GIAN VỖ BÀI:
2.THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN1:
3.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
4.TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
5.BƯỚC IN :145m
6.SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:200b
7.SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM: 10,600b
8.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI):
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decan :UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
-Tổng SL giao sx : 2.080 m
-SL thu hồi về kho: 514 m – 3 m (đầu cuối cuộn) = 511 m
-Sx thực tế: 1.566 m => 10.800 bước => 21.600 sp
KIỂM NGÀY: 28/09/2020
– Khách hàng đặt: 20.000 sp.
– VP cung cấp: 1.566m/145mm/10.800b/2sp=21.600 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 21.600 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 21.140 sp (Giao: 20.000 sp + KH: 40 sp (0.19%))=> Tồn lại: 1.100 sp =80m
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT : 460 sp (2.13%)=33m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN: 400 sp (1.85%)=29m=>A.Hùng VB+ in hư.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ : 60 sp (0.28%)=4m=> A.Thi bế mất+lệch sp.
– A.Mong kiểm.
Số PGH: 200932
Ngày GH: 29 / 09 / 2020
SL: 20.000 sp.
PSS này đã hoàn thành.