| Ngày: | 19 / 09 / 2020 |
| Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Trần Ngọc Anh |
| Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
| Mã số phiếu TT: | 200919-001 |
| Chi tiết cần thiết | Ghi |
| Tên khách hàng | CTY Mỹ Phẩm Gia Đình |
| Tên hàng | GDH – Sữa tắm hoa hồng 1.2L_Mặt Trước |
| Ngày đặt | 19 / 09 / 2020 |
| Ngày yêu cầu giao | 26 / 09 / 2020 |
| Ngày đồng ý giao | 26 / 09 / 2020 |
| Ngày thật giao | |
| Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal nhựa trong |
| Mã số NCC và NVL | UPM_ PP Clear TC50 RP37 WG65 |
| Chiều rộng khổ in (mm) | 193 mm |
| Chiều dài khổ in (mm) | 81 mm |
| Số màu ghép [1-4] | 4 |
| Số màu đơn [0-5] | 2 |
| Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File cũ |
| Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 màu |
| Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Nhũ xanh |
| Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
| Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV mờ |
| Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
| Số lượng | 15,000 sp |
| GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:
– Màu sắc như đã sản xuất. – Tiếp thị duyệt mẫu – Hướng quấn cuộn: 01 – Số lượng: 5,000 sp/cuộn. – Đường kính cuộn tối đa 27cm |
|
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- NVTam trong PTT: DTY –Gentamycin 100ml_02
- TNAnh trong NHÂN SỰ BỘ PHẬN SẢN XUẤT TỪ 07/12/2025 ĐẾN 13/12/2025
- TNAnh trong NHÂN SỰ BỘ PHẬN SẢN XUẤT TỪ 30/11/2025 ĐẾN 06/12/2025
- TNAnh trong PTT: DTY –Gentamycin 100ml_02
- TNAnh trong PTT: DTY –Gentamycin 100ml_02
- TNAnh trong PTT: DTY – Dung dịch pha vacxin 500 ml_01
- TNAnh trong PTT: DTY –Gentamycin 100ml_02
- TNAnh trong PTT: DTY – Dung dịch pha vacxin 500 ml_01
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file cũ, dao bế cũ, bảng nhũ cũ.
1. In Nhãn trước:
* Lần 1:Lót trắng + 4 màu góc.
* Lần 2: Xanh pha + bảng UV mờ có móc ở vị trí ép nhũ.
2. Ép nhũ xanh (nhãn trước), bế, chia cuộn thành phẩm theo yêu cầu.
* Thông tin NVL :
1.Decan:
– Loại vật tư: UPM_ PP Clear TC50 RP37 WG65
– Khổ in đề nghị: 205mm.
– Bước in đề nghị: 85mm/1sp.
– Dài đề nghị: 1.275 + 64 = 1.339 m ( 15.750 bước in)
Trong Đó Gồm :
– SL in: 15,000 sp /1sp => 15.000 bước x 0.085 = 1.275 m
– Khấu hao 5% : 750 sp / 1 sp => 750 bước x 0.085 = 64 m
2.Nhũ :
– Loại vật tư: Nhũ xanh – LMH
– Khổ đề nghị: 85mm.
– Bước in: 30mm/1sp.
– Dài đề nghị: 473 m
*Chuẩn bị NVL:
1. Decan:
–Tồn kho : UPM_ PP Clear TC50 RP37 WG65
+ Khổ : 205mm.
+ Dài : 1.960 m
2. Nhũ :
–Tồn kho : Nhũ xanh (SL25/369) – ( LMH )
+ Dài : 473 m
*Giao NVL cho SX:
1. Decan:
–Tồn kho : UPM_ PP Clear TC50 RP37 WG65
+ Khổ : 205mm.
+ Dài : 1.960 m
+ Số cuộn : 01
2. Nhũ :
–Tồn kho : Nhũ xanh (SL25/369) – ( LMH )
+ Dài : 473 m
+ Số cuộn : 01
1.THỜI GIAN VỖ BÀI:
2.THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN1:
3.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
4.TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
5.BƯỚC IN :85m
6.SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:300b
7.SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM: 16,000b(MT)
8.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI):
Số PGH: 200925
Ngày GH: 24 / 09 / 2020
SL: 15.750 sp.
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decan :UPM_ PP Clear TC50 RP37 WG65
-Tổng SL giao sx : 1.960 m
-SL thu hồi về kho: 574 m – 3 m (Đầu cuối cuộn) = 571 m
-Sx thực tế: 1.386 m => 16.300 bước => 16.300 sp
KIỂM NGÀY: 23/09/2020
– Khách hàng đặt: 15.000 sp.
– VP cung cấp: 1.386m/85mm/16.300b/1sp=16.300 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 16.300 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 15.800 sp (Giao: 15.750 sp + KH: 50 sp (0.31%))
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT : 500 sp (3.07%)=43m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN: 329 sp (2.02%)=28m=>A.Hùng VB+ in hư.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ : 171 sp (1.05%)=15m=> A.Tăng bế mất+lệch sp.
– A.Mong kiểm cuộn.
– A.Phát chia cuộn.
PSS này đã hoàn thành.