Ngày: | 21/09/2020 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Lê Thị Thường |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 200921-002 |
Chi tiết cần thiết |
Ghi |
Tên khách hàng | CTY Lạc Lê |
Tên hàng |
LLE – Elitis 0,12% 200ml |
Ngày đặt | 21/09/2020 |
Ngày yêu cầu giao | 30/09/2020 |
Ngày đồng ý giao | 30/09/2020 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal nhựa đục |
Mã số NCC và NVL | UPM – PE GLOSS WHITE TC 85/RP 37/WHITE GLASSINE 65 ( E3RP3701) |
Chiều rộng khổ in (mm) | 125 |
Chiều dài khổ in (mm) | 60 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao cuộn |
Số lượng | 9,800 sp |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:
-Màu sắc như LLE – Elitis 200ml -Tiếp thị duyệt mẫu -Khách hàng lấy đúng số lượng. -Số lượng: 2,500 sp/cuộn. -Hướng quấn cuộn: dạng 01. Biên mỗi bên 3mm, khoảng cách giữa 2 sản phẩm 3mm -Lõi giấy phải bằng với nhãn thành phẩm không được ngắn hơn |
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- NVTam trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
- KimThu trong MSPTT: Mã số PTT_2025
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy 5 màu, file mới, dao bế cũ (sử dụng chung dao bế với LLE – Edtio 200ml, link: https://dn2net.uk/?p=81872).
1. In: Vàng góc + Đỏ góc + Xanh nền pha + Xanh dương pha +Xám + UV bóng.
2. Bế, chia cuộn thành phẩm theo yêu cầu.
Sử dụng trục in 84 răng.
*Thông tin NVL:
1.Decal:
-Loại vật tư : UPM – PE GLOSS WHITE TC 85/RP 37/WHITE GLASSINE 65 ( E3RP3701)
– Khổ in đề nghị: 136mm
– Bước in đề nghị: 129mm/2sp.
–Dài đề nghị: 632 + 13 = 645 m ( 4.998 bước in )
Trong Đó Gồm :
-SL in: 9,800 sp/2sp => 4.900 bước x 0.129 = 632 m
–Khấu hao 2% : 196 sp / 2 sp => 98 bước x 0.129 = 13 m
* Chuẩn bị NVL:
1. Decal:
–Tồn kho: UPM – PE GLOSS WHITE TC 85/RP 37/WHITE GLASSINE 65 ( E3RP3701)
+ Khổ : 140 mm
+ Dài : 730 m
* Giao NVL cho SX:
1. Decal:
–Tồn kho: UPM – PE GLOSS WHITE TC 85/RP 37/WHITE GLASSINE 65 ( E3RP3701)
+ Khổ : 140 mm
+ Dài : 730 m
+ Số cuộn : 01
Số PGH: 200931
Ngày GH: 29 / 09 / 2020
SL: 10.000 sp.
1.THỜI GIAN VỖ BÀI:
2.THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN1:
3.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:
4.TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH:
5.BƯỚC IN :129m
6.SỐ LƯỢNG IN VỖ BÀI TRÊN GIẤY THÀNH PHẨM:150b
7.SỐ LƯỢNG IN THÀNH PHẨM: 5,300b
8.XỬ LÝ SỰ CỐ KHI IN(NẾU CÓ_GHI):
*Thu hồi NVL sau sản xuất:
1.Decal:
– Loại vật tư: UPM – PE GLOSS WHITE TC 85/RP 37/WHITE GLASSINE 65 ( E3RP3701)
+ Tổng SL giao sx: 730 m
+ SL thu hồi về kho: 27 m – 3 m ( đầu cuối cuộn ) = 24 m
+ SL sx thực tế : 703 m => 5.450 bước => 10.900 sp
KIỂM NGÀY: 25/09/2020
– Khách hàng đặt: 9.800 sp.
– VP cung cấp: 703m/129mm/5.450b/2sp=10.900 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 10.900 sp.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 10.530 sp (Giao: 10.000 sp + KH: 30 sp (0.28%))=> Tồn: 500sp =32m (**)
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT : 370 sp (3.39%)=23m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN: 294 sp (2.69%)=19m=>A.Hùng VB+ in hư.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ : 76 sp (0.70%)=4m=> A.Thi bế mất+lệch sp.
– A.Mong kiểm cuộn.
– A.Phát chia cuộn.
PSS này đã hoàn thành.