Ngày: | 24/09/2020 |
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: | Lê Thị Thường |
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: | Nguyễn Văn Tâm |
Mã số phiếu TT: | 200924-002 |
Chi tiết cần thiết | Ghi |
Tên khách hàng | Dược và Vật Tư Thú Y |
Tên hàng | DTY – Han – Vitalyte 100g_XK_Uganda_01 |
Ngày đặt | 24/09/2020 |
Ngày yêu cầu giao | 28/09/2020 |
Ngày đồng ý giao | 28/09/2020 |
Ngày thật giao | |
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục | PVC trong | Xi | Loại khác | | Decal giấy |
Mã số NCC và NVL | UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5 |
Chiều rộng khổ in (mm) | 105 |
Chiều dài khổ in (mm) | 145 |
Số màu ghép [1-4] | 4 |
Số màu đơn [0-5] | 0 |
Thiết kế (Sáng tạo | Vẽ lại theo mẫu | Sửa file ) | File mới |
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu | 2 màu | In lụa lớn | In lụa nhỏ | 4 màu ] | Flexo 5 màu |
Ghi loại Ép nhũ[Không | Bạc | Vàng | Đỏ | Đen | Khác] | Không |
Cán màng[Không | BK trong suốt | BK thường | Khác] | Không |
Cán UV [Không | UV mờ | UV bóng ] | UV bóng |
Giao [tờ | cuộn (ghi chú rõ nhu cầu cuộn) ] | Giao tờ |
Số lượng | 5,800 bộ |
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:
– Thay đổi nội dung – Màu sắc như dã sản xuất – Tiếp thị duyệt mẫu – Khách hàng chỉ lấy đúng số lượng – KCS đóng gói dùng decan quấn lại. |
QLý, Dăng xuất
Key Pages
Post by dates
Filter By Category
Tám (8) phản hồi mới nhất
- KimThu trong MSPTT: Mã số PTT_2025
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000562 – BB TP TH Con Gà Lá Dứa 200g (50gx4) – (NC)_01
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000276 – BB Thập Cẩm_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: INV – Nhãn 3000066 – BB Đặc Biệt_780g – (NC)_02
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
- TNAnh trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
- TVSon trong PTT: DTY – Vắc xin Tembusu 1000 liều
Đã cập nhật PHI.
Qui trình in đề nghị: in máy Flexo, file mới (thay đổi nội dung bảng TÍM PHA + ĐEN), dao bế cũ (sử dụng chung dao bế với PTT: DTY – Hanflor 4% 100g_02, link: dn2net.uk/?p=49769).
1. In: Tím nền pha + Xanh nền pha + Đỏ pha + Đen + UV bóng.
2. Bế, cắt tờ thành phẩm theo yêu cầu.
Sử dụng trục in 96 răng.
*Thông tin NVL:
1.Decal:
-Loại vật tư : UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
– Khổ in đề nghị: 230 mm
– Bước in đề nghị: 305mm/2 bộ
–Dài đề nghị: 885 + 44= 929 m ( 3.045 bước in )
Trong Đó Gồm :
-SL in : 5,800 bộ/2 bộ=> 2.900 bước x 0.305= 885 m
–Khấu hao 5% : 290 bộ / 2 bộ => 145 bước x 0.305 = 44 m
*Chuẩn bị NVL:
1. Decan:
– TỒn Kho : UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ KHổ : 230 mm
+ Dài : 1.980 m + 1.960 m = 3.940 m
** DÙng chung :
DTY – Boost-Pro 100gam _ XK_Uganda_02
DTY – Han-Aminovit 100g_XK_ Uganda_01
*Giao NVL cho SX:
1. Decan:
– TỒn Kho :UPM – RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
+ KHổ : 230 mm
+ Dài : 1.980 m + 1.960 m = 3.940 m
+Số cuộn : 02
** Dùng chung :
DTY – Boost-Pro 100gam _ XK_Uganda_02
DTY – Han-Aminovit 100g_XK_ Uganda_01
*NVL thu hồi sau sx:
1.Decan : UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
-Tổng SL giao sx : 3.525 m ( tồn https://dn2net.uk/?p=99538)
-SL thu hồi về kho: 2.485 m
-Sx thực tế: 1.040 m => 3.410 bước => 6.820 bộ
KIỂM NGÀY: 26/09/2020
– Khách hàng đặt: 6.300 bộ.
– VP cung cấp: 1.040m/305mm/3.410b/2bộ=6.820 bộ.
TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX : 6.820 bộ.
TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 6.229 bộ (Giao: 5.800 bộ + KH: 29 bộ (0.43%))=> Tồn: 400 bộ=61m.
TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT : 591 bộ (8.67%)=90m.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN: 591 bộ (8.67%)=90m=>A.Hiền VB+ in hư.
* SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ : Không hư.
– A.Phát kiểm.
– A.Thi bế.
Số PGH: 200929
Ngày GH: 29 / 09 / 2020
SL: 5.800 bộ.
PSS này đã hoàn thành.