PTT: GSG – Tem định vị

Ngày: 18-01-2010
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN:
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: NGUYỄN VĂN TÂM
Mã số phiếu TT: 100118 – 002

Chi tiết cần thiết

Ghi

Tên khách hàng Giấy Sài Gòn
Tên hàng GSG – Tem định vị
Ngày đặt 18-01-2010
Ngày yêu cầu giao 18-02-2010
Ngày đồng ý giao 18-02-2010
Ngày thật giao
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục  | PVC trong  |  Xi  | Loại khác  | PVC trong (NVL của DNN, loại decal có một phần không keo)
Mã số NCC và NVL 18 GSM
Chiều rộng khổ in (mm) 25
Chiều dài khổ in (mm) 30
Số màu ghép [1-4] 0
Số màu đơn [0-5] 1
Thiết kế  (Sáng tạo   | Vẽ lại theo mẫu   | Sửa file ) File cũ
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu   | 2 màu   | In lụa lớn   |  In lụa nhỏ   |  4 màu ] Flexo
Ghi loại Ép nhũ[Không   | Bạc   | Vàng   | Đỏ   | Đen   | Khác] Không
Cán màng[Không   | BK trong suốt   | BK thường   | Khác] Không
Cán UV [Không   | UV mờ   | UV bóng ] Không
Giao [tờ  | cuộn (ghi chú  rõ nhu cầu cuộn) ] Giao cuộn
Số lượng 200.000sp
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:

Như mẫu đã sản xuất, bế không được đứt tẩy.

Được phép cộng trừ 10%

Bài này đã được đăng trong NVTam, PTT và được gắn thẻ . Đánh dấu đường dẫn tĩnh.

Có 14 bình luận về PTT: GSG – Tem định vị

  1. KimThu nói:

    * Trạng thái hợp đồng: có
    * Trạng thái tài chính:
    – Công nợ trong hạn: có
    – Công nợ ngoài hạn: có

  2. TDLong nói:

    ĐÃ CÓ PHIM

  3. Son Tran Van nói:

    Đã cập nhật PHI.
    Qui trình in đề nghị: in máy flexo 5 màu, file mới, dao bế cũ.
    1. In một màu hồng pha.
    2. Chia cuộn -> Bế -> quấn cuộn thành phẩm theo yêu cầu.
    3. Đề nghị: dùng trục anilox 700dpi. Lý do: In màu nền cần đủ mực.
    4. Các file của flexo 5 màu còn cần chỉnh sửa thêm để hoàn thiện, các nhân viên sản xuất khi thực hiện có yêu cầu gì cần phản hồi để bộ phận thiết kế có thể chỉnh file tốt hơn.
    Cảm ơn.

  4. PTKThanh nói:

    Ngày 21/01/2010 , Hùng tiến hành chụp bản ( buổi chiều )

  5. PTKThanh nói:

    Số lượng in : 296,000 sp -> in 3,700 bước x 80 sp
    Vật tư sử dụng : tồn kho
    * Loại vật tư = PVC trong (NVL của DNN, loại decal có một phần không keo)
    * Khổ = 31.2 cm (Khổ in đề nghị :Hết khổ giấy đang có trong kho: 312mm )
    * Dài = 1,000 m ( Bước in đề nghị : 268mm/80sp)

  6. NTKhanh nói:

    1.THỜI GIAN CHỈNH DAO:18h00

    2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):

    3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ) :

    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ;18h30

    5. THỜI GIAN KẾT THÚC:24h00

    6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:70

    7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC;0

    8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠj:17000bn/6sp

    9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ :

    10. BƯỚC BẾ : 67

  7. HVPhat nói:

    24/2/10/1.THỜI GIAN CHỈNH DAO:00h00

    2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):

    3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ) :

    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ;24h00

    5. THỜI GIAN KẾT THÚC:6h00

    6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:100

    7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC;17000bn

    8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠj:35000bn/6sp

    9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ :

    10. BƯỚC BẾ : 67

  8. LTPhong nói:

    1.THỜI GIAN CHỈNH DAO:11h30……….12h00 lên dao

    2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):

    3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ) :

    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ;0

    5. THỜI GIAN KẾT THÚC:0

    6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:

    7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC;0

    8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠj:0

    9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ :

    10. BƯỚC BẾ : 67

  9. PTVu nói:

    28-02-2010

    KIỂM VÀ XẢ CUỘN

    1.Thời gian bắt đầu:8h00

    2.Thời gian kết thúc :12h00

    3.Số lượng:3 cuộn

    4.Sự cố: Bế mất con nhiều,in hư bị đố trắng lên xuống cuộn mất thời gian.

  10. PTVu nói:

    27-02-2010

    KIỂM VÀ XẢ CUỘN

    1.Thời gian bắt đầu:14h00

    2.Thời gian kết thúc :17h00

    3.Số lượng:3 cuộn

    4.Sự cố: Bế mất con nhiều,in hư bị đố trắng lên xuống cuộn mất thời gian.

  11. DTTLy nói:

    PGH:100904
    Ngày giao:02/03/10
    SL:200000SP

  12. NVKy nói:

    1.THỜI GIAN RỬA LÔ THAY MÀU:02h-04h30
    2. THỜI GIAN BẮT ĐẦU VỆ SINH, DÁN BẢN:04h30
    3. THỜI GIAN KẾT THÚC VỆ SINH, DÁN BẢN:05h
    * THỜI GIAN VỖ BÀI:05h-05h30
    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU IN :05h30
    5.THỜI GIAN KẾT THÚC IN:06h
    6. TỐC ĐỘ IN TRUNG BÌNH :45
    7. ĐỘ CĂNG CẦN THIẾT KHI SỬ DỤNG:6mm
    8. BƯỚC IN:66mm
    9. SỐ LƯỢNG IN :500b4sp
    10.XU LY SU CO KHI IN(NẾU CÓ_GHI CỤ THỂ THỜI GIAN SỬ LÝ VÀ NGUYÊN NHÂN LỖI:
    11. IN LẦN 1 HAY LẦN 2:
    12. IN BỘ HAY SẢN PHẨM(NẾU BỘ MÀ TÁCH RA IN MẶT Trước SAU RIÊNG THÌ GHI CỤ THỂ ĐANG IN MẶT NÀO) :

  13. NTKhanh nói:

    1.THỜI GIAN CHỈNH DAO:00

    2. THỜI GIAN CHỈNH NHŨ (NẾU CÓ):

    3. THỜI GIAN CHỈNH BĂNG KEO (NẾU CÓ) :

    4. THỜI GIAN BẮT ĐẦU BẾ;6h00

    5. THỜI GIAN KẾT THÚC:7h30

    6. TỐC ĐỘ BẾ TRUNG BÌNH:70

    7. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA TRƯỚC;0

    8. SỐ LƯỢNG BẾ CỦA CA HIỆN TẠj:4500bn/4sp

    9. XỬ LÝ SỰ CỐ KHI BẾ :

    10. BƯỚC BẾ : 67

Trả lời