PTT: DTY – Colidox-plus 50gam_úm gia cầm_XK_Campuchia

Ngày: 17/10/2020
Trách nhiệm ghi (nhân viên tiếp thị): TÊN: Lê Thị Thường
Trách nhiệm duyệt (trưởng phòng): TÊN: Nguyễn Văn Tâm
Mã số phiếu TT: 201017-001
Chi tiết cần thiết Ghi
Tên khách hàng Dược và Vật Tư Thú Y
Tên hàng DTY- Colidox-plus 50gam_úm gia cầm_XK_Campuchia
Ngày đặt 17/10/2020
Ngày yêu cầu giao 22/10/2020
Ngày đồng ý giao 22/10/2020
Ngày thật giao
Ghi loại nguyên vật liệu (NVL):Giấy | PVC đục  | PVC trong  |  Xi  | Loại khác  | Decal giấy
Mã số NCC và NVL UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
Chiều rộng khổ in (mm) 140
Chiều dài khổ in (mm) 85
Số màu ghép [1-4] 0
Số màu đơn [0-5] 4
Thiết kế  (Sáng tạo   | Vẽ lại theo mẫu   | Sửa file ) File mới
Ghi loại loại máy dùng:[5 màu   | 2 màu   | In lụa lớn   |  In lụa nhỏ   |  4 màu ] Flexo 5 màu
Ghi loại Ép nhũ[Không   | Bạc   | Vàng   | Đỏ   | Đen   | Khác] Không
Cán màng[Không   | BK trong suốt   | BK thường   | Khác] Không
Cán UV [Không   | UV mờ   | UV bóng ] UV bóng
Giao [tờ  | cuộn (ghi chú  rõ nhu cầu cuộn) ] Giao tờ
Số lượng 22,000 bộ
GHI CHÚ NHU CẦU ĐẶC BIỆT KHÁC:

– Màu sắc như DTY- Colidox-plus 50gam_úm gia cầm_02

– Tiếp thị duyệt mẫu.

– Khách hàng lấy đúng số lượng.

– KCS đóng gói dùng decan quấn lại.

Bài này đã được đăng trong LTThuong, PTT và được gắn thẻ . Đánh dấu đường dẫn tĩnh.

Có 9 bình luận về PTT: DTY – Colidox-plus 50gam_úm gia cầm_XK_Campuchia

  1. TVSon nói:

    Qui trình in đề nghị: in máy Flexo, File mới (thay đổi nội dung một bảng ĐEN), dao bế cũ ( sử dụng chung dao bế với PTT: DTY – Synavet 50gam TV, link: https://dn2net.uk/?p=57643).
    1. In: Vàng pha + Đỏ pha + Xanh góc + Đen + UV bóng.
    2. Bế, cắt tờ thành phẩm theo yêu cầu.

  2. TNAnh nói:

    *Thông tin NVL :
    1.Decan:
    -Loại vật tư: UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
    -Khổ đề nghị: 190mm.
    -Bước in đề nghị: 305mm/2 bộ.
    Dài đề nghị: 3.355 + 101 = 3.456 m (11.330 bước in)
    TRONG ĐÓ GỒM:
    -SL in: 22,000 bộ / 2 bộ => 11.000 bước x 0.305 = 3.355 m
    -Khấu hao 3%: 660 bộ / 2 bộ => 330 bước x 0.305 = 101 m

  3. TNAnh nói:

    *Chuẩn bị NVl:
    1. Decan :
    – Tồn Kho :UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
    + Khổ : 190 mm
    + Dài : 670 m

    – Đặt Mới :UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
    + Khổ : 190 mm
    + Dài : 3.000 m

  4. TNAnh nói:

    *Giao NVL cho SX:
    1. Decan :
    – Tồn Kho : UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
    + Khổ : 190 mm
    + Dài : 670 m
    + Số cuộn : 01

    – Từ NCC: UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
    + Khổ : 190 mm
    + Dài : 2.000 m + 980 m = 2.980 m
    + Số cuộn : 02

  5. NVTam nói:

    Đã kiểm tra.

  6. TNAnh nói:

    *NVL thu hồi sau sx:
    1.Decan : UPM_RAFLACOAT PRIME RP51 WGC5
    -Tổng SL giao sx : 3.650 m
    -SL thu hồi về kho: 80 m – 9 m (đầu cuối cuộn ) =71 m
    -Sx thực tế: 3.570 m => 11.705 bước => 23.410 bộ

  7. KIỂM NGÀY: 21/10/2020
    – Khách hàng đặt: 22.000 bộ.
    – VP cung cấp: 3.570m/305mm/11.705b/2 bộ=23.410 bộ.
    TỔNG SỐ LƯỢNG NHẬN THỰC TẾ TỪ SX: 23.410 bộ.
    TỔNG SỐ LƯỢNG ĐẠT: 22.700 bộ (Giao: 22.000 bộ)+KH: 20 bộ (0.09%)=> Tồn lại: 680 bộ=104m.
    TỔNG SỐ LƯỢNG KHÔNG ĐẠT: 710 bộ (3.03%)=108m.
    * SỐ LƯỢNG HƯ BÊN IN: 460 bộ (1.96%)=70m=> A.Hiền VB.
    * SỐ LƯỢNG HƯ BÊN BẾ: 250 bộ (1.07%)=38m=> A.Tăng bế mất sp.
    – A.Mong kiểm.

  8. Số PGH: 201019
    Ngày GH: 24 / 10 / 2020
    SL: 22.000 bộ.

  9. PSS này đã hoàn thành.

Trả lời